回还 huí huán

Từ hán việt: 【hồi hoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回还" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi hoàn). Ý nghĩa là: trở về; trở lại; quay lại. Ví dụ : - trở về quê cũ. - một đi không trở lại

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回还 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回还 khi là Động từ

trở về; trở lại; quay lại

回到原来的地方

Ví dụ:
  • - huí hái 故里 gùlǐ

    - trở về quê cũ

  • - 一去不回 yīqùbùhuí hái

    - một đi không trở lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回还

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 埃德 āidé hái 没有 méiyǒu 回复 huífù

    - Chưa có phản hồi từ Ed.

  • - hái méi 回来 huílai 或者 huòzhě shì 堵车 dǔchē le

    - Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 回来 huílai hái qián ba

    - Hãy quay lại nhanh và trả lại nợ đi!

  • - 一去不回 yīqùbùhuí hái

    - một đi không trở lại

  • - 怎么 zěnme hái 回来 huílai

    - Anh ấy sao vẫn chưa về?

  • - 现在 xiànzài 回头 huítóu hái 不算 bùsuàn wǎn

    - bây giờ quay đầu lại vẫn chưa muộn.

  • - huí hái 故里 gùlǐ

    - trở về quê cũ

  • - 袖扣 xiùkòu hái 回去 huíqu 试试 shìshì de 技巧 jìqiǎo

    - Trả lại liên kết vòng bít và thử kỹ thuật của tôi.

  • - hái 没有 méiyǒu 回来 huílai

    - Anh ấy chưa về.

  • - 南希 nánxī hái méi 回家 huíjiā

    - Nancy vẫn chưa về nhà.

  • - 今天 jīntiān hái méi 回信 huíxìn

    - Hôm nay cô ấy vẫn chưa trả lời thư.

  • - winx 还有 háiyǒu de 姐妹 jiěmèi men 已经 yǐjīng 回来 huílai le

    - winx, và các chị em đã trở lại.

  • - 不管 bùguǎn xíng 还是 háishì 不行 bùxíng qǐng gěi 回音 huíyīn

    - cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.

  • - 我们 wǒmen 还有 háiyǒu 回旋 huíxuán de 余地 yúdì

    - Chúng ta vẫn còn lựa chọn để xoay xở.

  • - hái 回去 huíqu 洗个 xǐgè zǎo

    - Tôi còn phải về tắm nữa.

  • - 以为 yǐwéi hái xiǎng huí 怀俄明州 huáiémíngzhōu ma

    - Bạn nghĩ tôi muốn quay lại Wyoming?

  • - 今天 jīntiān 放学 fàngxué 回家 huíjiā 不光 bùguāng yào 洗衣服 xǐyīfú 还要 háiyào 煮饭 zhǔfàn

    - Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.

  • - 赶快 gǎnkuài 回头 huítóu 现在 xiànzài hái 不晚 bùwǎn

    - Mau quay lại, bây giờ vẫn chưa muộn.

  • - hái méi gěi 回信 huíxìn

    - Anh ấy vẫn chưa trả lời thư tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回还

Hình ảnh minh họa cho từ 回还

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回还 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao