Đọc nhanh: 回还 (hồi hoàn). Ý nghĩa là: trở về; trở lại; quay lại. Ví dụ : - 回还故里 trở về quê cũ. - 一去不回还 một đi không trở lại
Ý nghĩa của 回还 khi là Động từ
✪ trở về; trở lại; quay lại
回到原来的地方
- 回 还 故里
- trở về quê cũ
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回还
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 他 还 没 回来 , 或者 是 堵车 了
- Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.
- 赶紧 回来 , 还 钱 吧 !
- Hãy quay lại nhanh và trả lại nợ đi!
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 他 怎么 还 不 回来
- Anh ấy sao vẫn chưa về?
- 现在 回头 还 不算 晚
- bây giờ quay đầu lại vẫn chưa muộn.
- 回 还 故里
- trở về quê cũ
- 把 袖扣 还 回去 试试 我 的 技巧
- Trả lại liên kết vòng bít và thử kỹ thuật của tôi.
- 他 还 没有 回来
- Anh ấy chưa về.
- 南希 还 没 回家
- Nancy vẫn chưa về nhà.
- 她 今天 还 没 回信
- Hôm nay cô ấy vẫn chưa trả lời thư.
- winx 还有 她 的 姐妹 们 已经 回来 了
- winx, và các chị em đã trở lại.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 我们 还有 回旋 的 余地
- Chúng ta vẫn còn lựa chọn để xoay xở.
- 我 还 得 回去 洗个 澡
- Tôi còn phải về tắm nữa.
- 你 以为 我 还 想 回 怀俄明州 吗
- Bạn nghĩ tôi muốn quay lại Wyoming?
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
- 赶快 回头 , 现在 还 不晚
- Mau quay lại, bây giờ vẫn chưa muộn.
- 他 还 没 给 我 回信
- Anh ấy vẫn chưa trả lời thư tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回还
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回还 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
还›