回心 huí xīn

Từ hán việt: 【hồi tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi tâm). Ý nghĩa là: Làm điều lỗi rồi lòng sinh hối quá. Thay đổi tâm ý. ◇Ngũ đại sử bình thoại : Nâm nhược hồi tâm sự Đường; quân thần nghĩa đồng nhất gia ; (Đường sử ; quyển hạ) Nếu như ngươi đổi ý thờ Đường; vua tôi cùng một nhà. ☆Tương tự: chuyển ý ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回心 khi là Động từ

Làm điều lỗi rồi lòng sinh hối quá. Thay đổi tâm ý. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: Nâm nhược hồi tâm sự Đường; quân thần nghĩa đồng nhất gia 您若回心事唐; 君臣義同一家 (Đường sử 唐史; quyển hạ) Nếu như ngươi đổi ý thờ Đường; vua tôi cùng một nhà. ☆Tương tự: chuyển ý 轉意.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回心

  • - 朋友 péngyou shì 回族 huízú rén

    - Bạn tôi là người dân tộc Hồi.

  • - 警察 jǐngchá 阿姨 āyí dài 回家 huíjiā

    - Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • - zhè duàn 回忆 huíyì hěn 心酸 xīnsuān

    - Ký ức này rất đau lòng.

  • - 挂心 guàxīn 家里 jiālǐ 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶回去 gǎnhuíqu

    - anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.

  • - 心底 xīndǐ cáng zhe 美好 měihǎo 回忆 huíyì

    - Cô ấy cất giữ những kỷ niệm đẹp sâu thẳm trong trái tim mình.

  • - 经过 jīngguò 组织 zǔzhī de 耐心 nàixīn 教育 jiàoyù 帮助 bāngzhù 终于 zhōngyú 浪子回头 làngzǐhuítóu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng le

    - Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.

  • - 回馈 huíkuì 客户 kèhù 从我做起 cóngwǒzuòqǐ 心中 xīnzhōng 有情 yǒuqíng 客户 kèhù 有心 yǒuxīn

    - Tri ân khách hàng, bắt đầu từ tôi, trong tim có tình, khách hàng có tâm.

  • - 佳人 jiārén 回眸 huímóu 婵媛 chányuán 动人心弦 dòngrénxīnxián

    - Người đẹp nhìn lại yểu điệu, lay động lòng người.

  • - wàng néng 早日 zǎorì 回心转意 huíxīnzhuǎnyì

    - Mong anh ấy có thể sớm thay đổi suy nghĩ.

  • - 万箭穿心 wànjiànchuānxīn de 瞬间 shùnjiān 温柔 wēnróu 重生 zhòngshēng huí le 儿时 érshí de 光景 guāngjǐng

    - Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.

  • - 这次 zhècì 回去 huíqu gěi 老大娘 lǎodàniáng 送点 sòngdiǎn 人事 rénshì 表示 biǎoshì de 心意 xīnyì

    - Lần này về biếu bà cụ một ít quà, thể hiện tình cảm của tôi.

  • - 心虚 xīnxū 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ta trả lời câu hỏi một cách thiếu tự tin.

  • - gāi huí 指挥 zhǐhuī 中心 zhōngxīn le

    - Đã đến lúc quay trở lại trung tâm chỉ huy.

  • - 这些 zhèxiē 回忆 huíyì 深深地 shēnshēndì 印在 yìnzài 心里 xīnli

    - Những kỷ niệm này in sâu trong tâm trí.

  • - 总是 zǒngshì 耐心 nàixīn 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy luôn kiên nhẫn trả lời câu hỏi.

  • - 送走 sòngzǒu 孩子 háizi 回到 huídào 家来 jiālái 心里 xīnli 觉得 juéde 空落落 kōngluòluò de 象少 xiàngshǎo le diǎn 什么 shénme 似的 shìde

    - anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.

  • - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 开心 kāixīn de 回忆 huíyì

    - Đây là một kỷ niệm vui vẻ.

  • - 昨晚 zuówǎn méi 回来 huílai 电话 diànhuà 不通 bùtōng 害得 hàide 担心 dānxīn le 一个 yígè 晚上 wǎnshang

    - Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回心

Hình ảnh minh họa cho từ 回心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao