Đọc nhanh: 双回门 (song hồi môn). Ý nghĩa là: Tập tục ngày xưa; một tháng sau khi kết hôn; người đàn bà mới cưới cùng đi với chồng về nhà thăm cha mẹ mình; gọi là song hồi môn 雙回門..
Ý nghĩa của 双回门 khi là Động từ
✪ Tập tục ngày xưa; một tháng sau khi kết hôn; người đàn bà mới cưới cùng đi với chồng về nhà thăm cha mẹ mình; gọi là song hồi môn 雙回門.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双回门
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 双喜 临门
- song hỷ lâm môn; hai niềm vui đến cùng một lúc.
- 双喜临门
- song hỉ lâm môn.
- 双喜临门
- song hỉ lâm môn (hai niềm vui đến nhà cùng một lúc.)
- 我们 只要 在 回家 前 把 储物柜 门锁 上 就行了
- Chúng ta chỉ cần chắc chắn rằng chúng ta đã khóa tủ đựng đồ trước khi về nhà.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 倒休 了 几个 双休日 , 回老家 看看
- Đến mấy ngày cuối tuần thì về thăm nhà đi.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 拉 回 保留区 双关语
- Quay lại đặt phòng?
- 等 我们 赶回 自习室 的 时候 门 已经 落锁 了
- Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.
- 他 在 门口 来来回回 地 走
- Anh ấy đi đi lại lại trước cửa.
- 如 双方 发生争执 , 由 当地 主管部门 裁决
- nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.
- 他 用 双手 顶住 了 门
- Anh ấy dùng hai tay chống cửa.
- 她 回家 照料 年迈 的 双亲
- Cô ấy về nhà để săn sóc cha mẹ.
- 小狗 来回 地 在 门前 跑
- Con chó nhỏ chạy qua chạy lại trước cửa.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双回门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双回门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
回›
门›