Đọc nhanh: 回娘家 (hồi nương gia). Ý nghĩa là: về nhà mẹ đẻ; về lại chốn xưa.
Ý nghĩa của 回娘家 khi là Động từ
✪ về nhà mẹ đẻ; về lại chốn xưa
原指已婚女子回到自己父母的家,现也常用以比喻回到原来学习、工作过的单位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回娘家
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 我 家兄 今天 回来 了
- Anh trai tôi hôm nay đã về.
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 回娘家
- về nhà mẹ đẻ.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 在 我 的 劝说 下 , 他 回家 了
- Dưới sự khuyên nhủ của tôi, anh ấy về nhà rồi.
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 我们 走 陆路 回家
- Chúng ta đi đường bộ về nhà.
- 他 恨不得 马上飞 回家
- Anh ấy chỉ muốn bay về nhà ngay.
- 她 隔三差五 回娘家 看看
- cô ấy thường về thăm nhà.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回娘家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回娘家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
娘›
家›