náng

Từ hán việt: 【nang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nang). Ý nghĩa là: cái túi; túi; bị, túi (dạng túi). Ví dụ : - 。 Túi nhỏ này rất tinh xảo.. - 。 Trong túi của anh ấy đầy kẹo.. - 。 Túi khí sẽ tự động bật ra.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái túi; túi; bị

口袋

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 小囊 xiǎonáng hěn 精致 jīngzhì

    - Túi nhỏ này rất tinh xảo.

  • - de náng 装满 zhuāngmǎn le 糖果 tángguǒ

    - Trong túi của anh ấy đầy kẹo.

túi (dạng túi)

像口袋的东西

Ví dụ:
  • - 气囊 qìnáng 会自 huìzì 动弹 dòngtán chū

    - Túi khí sẽ tự động bật ra.

  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá de 胆囊 dǎnnáng

    - Bác sĩ kiểm tra túi mật của cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 臭皮囊 chòupínáng

    - thối thây.

  • - 解囊 jiěnáng 资助 zīzhù

    - giúp của.

  • - 不是 búshì 智囊团 zhìnángtuán de 头脑 tóunǎo 风暴 fēngbào

    - Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.

  • - bèi 包装 bāozhuāng 鼓鼓囊囊 gǔgǔnángnáng de

    - ba lô nhét căng phồng.

  • - 中饱私囊 zhōngbǎosīnáng

    - đút túi riêng; bỏ túi riêng.

  • - 肥饱 féibǎo 私囊 sīnáng

    - Làm giàu túi tiền của riêng mình.

  • - 中饱私囊 zhōngbǎosīnáng

    - đút túi riêng.

  • - shuí dōu xiǎng 肥饱 féibǎo 私囊 sīnáng

    - Mọi người đều muốn làm giàu thêm túi tiền của mình.

  • - 囊括四海 nángkuòsìhǎi ( zhǐ 封建 fēngjiàn 君主 jūnzhǔ 统一 tǒngyī 全国 quánguó )

    - thâu tóm năm châu bốn bể.

  • - chí 有机体 yǒujītǐ 体内 tǐnèi 一种 yīzhǒng 贮存 zhùcún 流体 liútǐ de 液囊 yènáng huò xué

    - Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.

  • - 气囊 qìnáng 会自 huìzì 动弹 dòngtán chū

    - Túi khí sẽ tự động bật ra.

  • - náng tuó

    - cái đãy

  • - 这块 zhèkuài ròu shì náng chuāi

    - Miếng thịt này là thịt lườn.

  • - de 胆囊 dǎnnáng yǒu 问题 wèntí

    - Túi mật của tôi có vấn đề.

  • - 这个 zhègè 小囊 xiǎonáng hěn 精致 jīngzhì

    - Túi nhỏ này rất tinh xảo.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 一块 yīkuài náng

    - Tôi đã mua một miếng thịt lườn.

  • - 这是 zhèshì 卵黄 luǎnhuáng náng de 部位 bùwèi

    - Có túi noãn hoàng.

  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá de 胆囊 dǎnnáng

    - Bác sĩ kiểm tra túi mật của cô ấy.

  • - 然而 ránér 囊肿 nángzhǒng 位于 wèiyú 颞叶 nièyè

    - Nhưng u nang ở thùy thái dương.

  • - 我们 wǒmen zài 亨利 hēnglì de 胰脏 yízàng 发现 fāxiàn le 一个 yígè 囊肿 nángzhǒng

    - Chúng tôi tìm thấy một u nang trên tuyến tụy của Henry

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 囊

Hình ảnh minh họa cho từ 囊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 囊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:22 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+19 nét), y 衣 (+16 nét)
    • Pinyin: Náng
    • Âm hán việt: Nang
    • Nét bút:一丨フ一丨丶フ丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBRRV (十月口口女)
    • Bảng mã:U+56CA
    • Tần suất sử dụng:Cao