Đọc nhanh: 入乡随俗 (nhập hương tuỳ tục). Ý nghĩa là: Nhập gia tùy tục, đáo xứ tuỳ dân.
Ý nghĩa của 入乡随俗 khi là Thành ngữ
✪ Nhập gia tùy tục
入乡随俗:汉语成语
✪ đáo xứ tuỳ dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入乡随俗
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 苏菲 随时 会 来
- Sophie sẽ ở đây bất cứ lúc nào.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 别 随便 怼 人 啊
- Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.
- 我们 俩 是 同乡 啊 !
- Bọn mình là đồng hương đấy!
- 沉入 醉乡
- chìm vào cơn say
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
- 出入 随手关门
- ra vào tiện tay đóng cửa.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 进入 睡乡
- đi vào cõi mộng; đi vào giấc ngủ.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 入乡随俗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入乡随俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
俗›
入›
随›