Đọc nhanh: 笑脸相迎 (tiếu kiểm tướng nghênh). Ý nghĩa là: chào đón ai đó với khuôn mặt tươi cười (thành ngữ).
Ý nghĩa của 笑脸相迎 khi là Thành ngữ
✪ chào đón ai đó với khuôn mặt tươi cười (thành ngữ)
to welcome sb with a smiling face (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑脸相迎
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 拱手 相迎
- chắp tay nghênh tiếp
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 她 仰脸 微笑
- Cô ấy ngửa mặt lên cười.
- 笑脸 盈盈
- mặt tràn đầy niềm vui
- 一副 笑脸
- Gương mặt tươi cười.
- 他 扮鬼脸 逗我 笑
- Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.
- 她般 欢笑 着 迎接 新年
- Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.
- 他 总是 带 着 笑脸
- Anh ấy luôn mang một nụ cười trên môi.
- 他 脸上 带 着 安祥 的 微笑
- Anh ấy nở một nụ cười yên bình.
- 孩子 们 的 脸上 充溢 着 幸福 的 笑容
- trên gương mặt của mấy đứa trẻ toát lên vẻ vui tươi, hạnh phúc.
- 当面 装笑脸 , 背后 阴损 人
- trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.
- 笑容 在 他 的 脸上 收敛 了
- Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 她 脸上 涌出 了 笑容
- Trên mặt cô ấy hiện ra nụ cười.
- 他 穿着 半新不旧 的 藏蓝 衬衫 笑脸 可掬
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
- 每当 看到 我 , 祖母 的 脸上 便 露出 慈祥 的 笑容
- Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.
- 他 用 微笑 来 表示 欢迎
- Anh ấy dùng nụ cười để bày tỏ sự chào đón.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笑脸相迎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笑脸相迎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm相›
笑›
脸›
迎›