嘲惹 cháo rě

Từ hán việt: 【trào nhạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嘲惹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trào nhạ). Ý nghĩa là: châm chích; châm chọc, bông phèng, cắn húc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嘲惹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嘲惹 khi là Động từ

châm chích; châm chọc

逗弄、勾引

bông phèng

cắn húc

挑拨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘲惹

  • - 因为 yīnwèi máo le 拉莫斯 lāmòsī 法官 fǎguān

    - Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos

  • - 粉色 fěnsè 绒布 róngbù 惹人爱 rěrénài

    - Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.

  • - 乳牛 rǔniú 十分 shífēn 惹人爱 rěrénài

    - Con bò sữa rất được yêu thích.

  • - zài 嘲笑 cháoxiào de 语言障碍 yǔyánzhàngài ma

    - Đó có phải là ám chỉ đến trở ngại trong lời nói của tôi không?

  • - zài 课堂 kètáng shàng 遭到 zāodào 嘲讽 cháofěng

    - Tôi bị trêu chọc trong lớp.

  • - xiǎo míng 搞笑 gǎoxiào 众人 zhòngrén xiào

    - Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.

  • - 其实 qíshí hěn 喜欢 xǐhuan 惹恼 rěnǎo

    - Cô ấy thực sự thích làm phiền bạn.

  • - 那么 nàme dāng 别人 biérén 试图 shìtú 惹恼 rěnǎo shí 怎样 zěnyàng

    - Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?

  • - 屁股 pìgu de 麻烦 máfán

    - Gây một đống rắc rối.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 圆圆的 yuányuánde 面庞 miànpáng 水汪汪 shuǐwāngwāng de 眼睛 yǎnjing zhēn rén 喜欢 xǐhuan

    - khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.

  • - hái méi 来得及 láidejí 沾花惹草 zhānhuārěcǎo jiù bèi 人拔 rénbá guāng le

    - Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.

  • - 他们 tāmen zǒng 嘲笑 cháoxiào

    - Mọi người hay cười nhạo tôi.

  • - 苍蝇 cāngying 总是 zǒngshì 惹人厌 rěrényàn

    - Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.

  • - 聊以解嘲 liáoyǐjiěcháo

    - nói bừa để khoả lấp.

  • - 明知故犯 míngzhīgùfàn 故意 gùyì 惹麻烦 rěmáfan

    - Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.

  • - 惹起 rěqǐ 是非 shìfēi

    - gây chuyện rắc rối.

  • - 招惹是非 zhāorěshìfēi

    - Gây ra thị phi.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 惹起 rěqǐ 是非 shìfēi

    - Anh ấy luôn thích gây chuyện rắc rối.

  • - 招惹 zhāorě 祸殃 huòyāng

    - gây nên tai hoạ

  • - 隔壁 gébì 老王 lǎowáng yòu 招惹 zhāorě 太太 tàitai 生气 shēngqì le

    - Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘲惹

Hình ảnh minh họa cho từ 嘲惹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘲惹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Trào
    • Nét bút:丨フ一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJJB (口十十月)
    • Bảng mã:U+5632
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha , Nhạ
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKRP (廿大口心)
    • Bảng mã:U+60F9
    • Tần suất sử dụng:Cao