Đọc nhanh: 嘲惹 (trào nhạ). Ý nghĩa là: châm chích; châm chọc, bông phèng, cắn húc.
Ý nghĩa của 嘲惹 khi là Động từ
✪ châm chích; châm chọc
逗弄、勾引
✪ bông phèng
✪ cắn húc
挑拨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘲惹
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 在 嘲笑 我 的 语言障碍 吗
- Đó có phải là ám chỉ đến trở ngại trong lời nói của tôi không?
- 我 在 课堂 上 遭到 嘲讽
- Tôi bị trêu chọc trong lớp.
- 小 明 搞笑 惹 众人 笑
- Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.
- 她 其实 很 喜欢 惹恼 你
- Cô ấy thực sự thích làm phiền bạn.
- 那么 当 别人 试图 惹恼 你 时 , 你 怎样 ?
- Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?
- 惹 一 屁股 的 麻烦
- Gây một đống rắc rối.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 他们 总 嘲笑 我
- Mọi người hay cười nhạo tôi.
- 苍蝇 总是 惹人厌
- Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.
- 聊以解嘲
- nói bừa để khoả lấp.
- 他 明知故犯 , 故意 惹麻烦
- Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.
- 惹起 是非
- gây chuyện rắc rối.
- 招惹是非
- Gây ra thị phi.
- 他 总是 喜欢 惹起 是非
- Anh ấy luôn thích gây chuyện rắc rối.
- 招惹 祸殃
- gây nên tai hoạ
- 隔壁 老王 又 招惹 太太 生气 了
- Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘲惹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘲惹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘲›
惹›