Hán tự: 嗽
Đọc nhanh: 嗽 (thấu.tốc). Ý nghĩa là: ho, ho hen. Ví dụ : - 炒辣椒的味儿呛得人直咳嗽。 Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.. - 他昨晚一直嗽。 Anh ấy ho suốt đêm qua.. - 他感冒总不停嗽。 Anh ấy bị cảm, luôn ho không ngừng.
Ý nghĩa của 嗽 khi là Động từ
✪ ho
咳嗽
- 炒 辣椒 的 味儿 呛得 人直 咳嗽
- Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.
- 他 昨晚 一直 嗽
- Anh ấy ho suốt đêm qua.
✪ ho hen
喉部或 气管的黏膜受到刺激时迅速吸气, 随即强烈地呼气, 声带振动发声
- 他 感冒 总 不停 嗽
- Anh ấy bị cảm, luôn ho không ngừng.
- 病人 嗽 得 身体 颤
- Bệnh nhân ho đến người run rẩy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗽
- 我 头疼 , 还 有点儿 咳嗽
- Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 他 咳嗽 得 很 厉害
- Anh ấy ho rất dữ dội.
- 蜂蜜 可以 治咳嗽
- Mật ong có tác dụng chữa ho.
- 那个 病人 一直 咳嗽
- Bệnh nhân đó ho liên tục.
- 长期 熏烟 让 他 咳嗽
- Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.
- 他 咳嗽 不止 , 嗓子 很痛
- Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.
- 咳嗽 时要 捂住 嘴巴
- Khi ho, cần che miệng lại.
- 她 一直 故意 地 咳嗽
- Cô ấy cố tình ho liên tục.
- 这个 药方 能 治咳嗽
- Đơn thuốc này có thể chữa ho.
- 那位 老人 持续 地 咳嗽
- Ông lão ấy cứ ho liên tục.
- 老人 咳嗽 得 喘 不 上 气
- Ông già ho dữ dội đến mức không thở nổi.
- 小孩 咳嗽 得 说 不了 话
- Đứa trẻ ho đến mức không nói được.
- 她 从小 就 有 肺病 , 经常 咳嗽
- Cô ấy bị bệnh phổi từ nhỏ, thường xuyên ho.
- 他 昨晚 一直 嗽
- Anh ấy ho suốt đêm qua.
- 病人 嗽 得 身体 颤
- Bệnh nhân ho đến người run rẩy.
- 炒 辣椒 的 味儿 呛得 人直 咳嗽
- Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.
- 他 感冒 总 不停 嗽
- Anh ấy bị cảm, luôn ho không ngừng.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嗽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嗽›