Đọc nhanh: 咳嗽合剂 (khái thấu hợp tễ). Ý nghĩa là: Thuốc ho.
Ý nghĩa của 咳嗽合剂 khi là Danh từ
✪ Thuốc ho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咳嗽合剂
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 我 头疼 , 还 有点儿 咳嗽
- Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 他 咳嗽 得 很 厉害
- Anh ấy ho rất dữ dội.
- 蜂蜜 可以 治咳嗽
- Mật ong có tác dụng chữa ho.
- 那个 病人 一直 咳嗽
- Bệnh nhân đó ho liên tục.
- 长期 熏烟 让 他 咳嗽
- Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.
- 他 咳嗽 不止 , 嗓子 很痛
- Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.
- 咳嗽 时要 捂住 嘴巴
- Khi ho, cần che miệng lại.
- 她 一直 故意 地 咳嗽
- Cô ấy cố tình ho liên tục.
- 这个 药方 能 治咳嗽
- Đơn thuốc này có thể chữa ho.
- 那位 老人 持续 地 咳嗽
- Ông lão ấy cứ ho liên tục.
- 老人 咳嗽 得 喘 不 上 气
- Ông già ho dữ dội đến mức không thở nổi.
- 小孩 咳嗽 得 说 不了 话
- Đứa trẻ ho đến mức không nói được.
- 她 从小 就 有 肺病 , 经常 咳嗽
- Cô ấy bị bệnh phổi từ nhỏ, thường xuyên ho.
- 解毒剂 一种 药物 复合 剂 , 以前 用于 解毒
- "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."
- 炒 辣椒 的 味儿 呛得 人直 咳嗽
- Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咳嗽合剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咳嗽合剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
合›
咳›
嗽›