喝茶 hē chá

Từ hán việt: 【hát trà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喝茶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hát trà). Ý nghĩa là: uống trà. Ví dụ : - 。 Ông nội rất thích uống trà.. - 。 Chúng tôi cùng nhau uống trà.. - 。 Mỗi ngày tôi đều uống trà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喝茶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 喝茶 khi là Động từ

uống trà

饮用泡好的茶

Ví dụ:
  • - 爷爷 yéye hěn 喜欢 xǐhuan 喝茶 hēchá

    - Ông nội rất thích uống trà.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 喝茶 hēchá

    - Chúng tôi cùng nhau uống trà.

  • - 每天 měitiān dōu 喝茶 hēchá

    - Mỗi ngày tôi đều uống trà.

  • - 喝茶 hēchá 有利于 yǒulìyú 健康 jiànkāng

    - Uống trà có lợi cho sức khỏe.

  • - 习惯 xíguàn 午后 wǔhòu 喝茶 hēchá

    - Cô ấy quen uống trà chiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝茶

  • - 我们 wǒmen 当时 dāngshí zài 皮埃尔 píāiěr 餐厅 cāntīng 喝茶 hēchá

    - Chúng tôi đã uống trà ở Pierre

  • - 我们 wǒmen biān 喝茶 hēchá biān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.

  • - 喜欢 xǐhuan 薄荷 bòhé chá

    - Tôi thích uống trà bạc hà.

  • - 喝茶 hēchá 有利于 yǒulìyú 健康 jiànkāng

    - Uống trà có lợi cho sức khỏe.

  • - 听说 tīngshuō 喝茶 hēchá 可以 kěyǐ 安神 ānshén

    - Nghe nói uống trà có thể an thần.

  • - 爸爸 bàba zài 餐厅 cāntīng 悠闲地 yōuxiándì 喝茶 hēchá

    - Bố đang thong thả uống trà ở nhà hàng.

  • - 咱们 zánmen 歇会儿 xiēhuìer 喝杯 hēbēi chá

    - Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.

  • - 过夜 guòyè chá

    - không nên uống trà để cách đêm.

  • - 喜欢 xǐhuan 珍珠奶茶 zhēnzhūnǎichá

    - Tôi thích uống trà sữa trân châu.

  • - 姥爷 lǎoye 喜欢 xǐhuan 喝茶 hēchá kàn 报纸 bàozhǐ

    - Ông ngoại thích uống trà và đọc báo.

  • - 我们 wǒmen 茶馆 cháguǎn 喝茶 hēchá ba

    - Chúng ta đến quán trà uống trà nhé.

  • - le 会子 huìzi chá

    - uống trà một chút.

  • - xiǎng 温茶 wēnchá

    - Tôi muốn uống trà ấm.

  • - 觉得 juéde 红茶 hóngchá 绿茶 lǜchá dōu hěn 爱喝 àihē

    - tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.

  • - 喜欢 xǐhuan 绿茶 lǜchá

    - Tôi thích uống trà xanh.

  • - 每天 měitiān dōu 喝茶 hēchá

    - Mỗi ngày tôi đều uống trà.

  • - 早起 zǎoqǐ 喝茶 hēchá

    - Anh ấy sáng sớm không uống trà.

  • - 喜欢 xǐhuan 红茶 hóngchá

    - tôi thích uống hồng trà.

  • - 喜爱 xǐài 喝茶 hēchá ma

    - Bạn có thích uống trà không?

  • - 桂花 guìhuā chá hěn 好喝 hǎohē

    - Trà hoa mộc rất ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喝茶

Hình ảnh minh họa cho từ 喝茶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喝茶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Hē , Hè , Yè
    • Âm hán việt: Hát , Hạt , Ái , Ới
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAPV (口日心女)
    • Bảng mã:U+559D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Trà
    • Nét bút:一丨丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOD (廿人木)
    • Bảng mã:U+8336
    • Tần suất sử dụng:Rất cao