喝酒 hējiǔ

Từ hán việt: 【hát tửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喝酒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hát tửu). Ý nghĩa là: uống rượu. Ví dụ : - bạn muốn tôi uống rượu sao?. - 。 Bạn nên ít uống rượu đi.. - 。 Bố tôi uống rượu suốt ngày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喝酒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 喝酒 khi là Động từ

uống rượu

它可以指喝酒 (一种行为举动) 。

Ví dụ:
  • - xiǎng ràng 喝酒 hējiǔ ma

    - bạn muốn tôi uống rượu sao?

  • - 应该 yīnggāi shǎo diǎn 喝酒 hējiǔ

    - Bạn nên ít uống rượu đi.

  • - 爸爸 bàba 天天 tiāntiān 喝酒 hējiǔ

    - Bố tôi uống rượu suốt ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝酒

  • - le 一斗 yīdòu jiǔ

    - Anh ấy uống một đấu rượu.

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - jiǔ suī 好喝 hǎohē 不要 búyào 贪杯 tānbēi

    - Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.

  • - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ 解愁 jiěchóu

    - Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.

  • - 奉劝 fèngquàn shǎo 点儿 diǎner jiǔ

    - khuyên anh bớt uống rượu đi.

  • - 奉劝 fèngquàn shǎo 点儿 diǎner jiǔ

    - Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.

  • - shuí 凤梨 fènglí 兰姆 lánmǔ jiǔ le

    - Ai đã uống rượu rum dứa?

  • - 有人 yǒurén 龙舌兰 lóngshélán jiǔ duō le

    - Ai đó đã có một bông hoa phun rượu tequila.

  • - 我们 wǒmen 酒吧 jiǔbā 喝酒 hējiǔ ba

    - Chúng ta đi quán bar uống rượu nhé.

  • - 嗜酒 shìjiǔ 每天 měitiān dōu 喝酒 hējiǔ

    - Cô ấy nghiện rượu, mỗi ngày đều uống rượu.

  • - 他们 tāmen xià 酒馆 jiǔguǎn 喝酒 hējiǔ le

    - bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.

  • - 从不 cóngbù 喝酒 hējiǔ

    - Tôi không bao giờ uống rượu.

  • - 爷爷 yéye cháng 喝酒 hējiǔ

    - Ông thường hay uống rượu.

  • - 不常 bùcháng 喝酒 hējiǔ

    - Tôi không thường uống rượu.

  • - 喝醉 hēzuì le jiǔ 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - uống rượu say, đầu óc mê mẩn.

  • - gēn 查德 chádé 喝酒 hējiǔ

    - Lấy cho Chad một ly bia.

  • - 喜欢 xǐhuan 喝酒 hējiǔ

    - tôi thích uống rượu.

  • - le 两口 liǎngkǒu jiǔ

    - Anh ấy uống hai ngụm rượu.

  • - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan 高粱酒 gāoliángjiǔ

    - Ông nội thích uống rượu cao lương.

  • - 常常 chángcháng 喝醉 hēzuì hòu 撒酒疯 sājiǔfēng

    - Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喝酒

Hình ảnh minh họa cho từ 喝酒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喝酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Hē , Hè , Yè
    • Âm hán việt: Hát , Hạt , Ái , Ới
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAPV (口日心女)
    • Bảng mã:U+559D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao