Đọc nhanh: 喜鹊 (hỉ thước). Ý nghĩa là: chim khách; chim hỉ thước . Ví dụ : - 喜鹊在树上搭了个窝。 Chim khách làm tổ trên cây.. - 喜鹊带来了好运。 Chim khách mang đến vận may.. - 喜鹊的叫声很动听。 Tiếng hót của chim khách rất hay.
Ý nghĩa của 喜鹊 khi là Danh từ
✪ chim khách; chim hỉ thước
鸟,嘴尖,尾长,身体大部为黑色,肩和腹部白色,叫声嘈杂民间传说听见它叫将有喜事来临,所以叫喜鹊
- 喜鹊 在 树上 搭 了 个 窝
- Chim khách làm tổ trên cây.
- 喜鹊 带来 了 好运
- Chim khách mang đến vận may.
- 喜鹊 的 叫声 很 动听
- Tiếng hót của chim khách rất hay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜鹊
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 喜鹊 在 树上 搭 了 个 窝
- Chim khách làm tổ trên cây.
- 喜鹊 喳 喳 地 叫
- chim khách kêu ríu rít.
- 喜鹊 的 叫声 很 动听
- Tiếng hót của chim khách rất hay.
- 喜鹊 带来 了 好运
- Chim khách mang đến vận may.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜鹊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜鹊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
鹊›