Đọc nhanh: 喜色 (hỉ sắc). Ý nghĩa là: vẻ vui; tươi vui; hớn hở; vui mừng. Ví dụ : - 面有喜色。 nét mặt vui mừng.
Ý nghĩa của 喜色 khi là Danh từ
✪ vẻ vui; tươi vui; hớn hở; vui mừng
欢喜的神色
- 面有喜色
- nét mặt vui mừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜色
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 她 喜欢 丹色 的 裙子
- Cô ấy thích chiếc váy màu đỏ.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 她 喜欢 艳丽 的 紫色
- Cô ấy thích màu tím rực rỡ.
- 她 喜欢 颜色 鲜艳 的 东西
- Cô ấy thích những thứ có màu sắc tươi tắn.
- 我 喜欢 色彩鲜艳 的 连衣裙
- Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.
- 我 喜欢 蜡色 的 墙壁
- Tôi thích bức tường màu vàng nhạt.
- 他 脸上 露出 喜色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt vui mừng.
- 我 喜欢 白色 的 东西
- Tôi thích những thứ màu trắng.
- 我 喜欢 用 白色 的 粉笔
- Tôi thích dùng phấn trắng.
- 他 喜欢 欣赏 山中 的 景色
- Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.
- 我 喜欢 蓝 颜色
- Tôi thích màu xanh da trời.
- 我 很 喜欢 蓝色
- Tôi rất thích màu xanh lam.
- 我 喜欢 那双 粉色 拖鞋 !
- Tôi yêu đôi dép màu hồng đó!
- 我 喜欢 这件 衬衣 的 颜色
- Tôi thích màu sắc của chiếc áo sơ mi này.
- 我 喜欢 这 条 围巾 的 颜色
- Tôi thích màu sắc của chiếc khăn quàng cổ này.
- 我 喜欢 棕色 的 裤子
- Tôi thích chiếc quần màu nâu.
- 我 很 喜欢 粉色
- Tôi rất thích màu hồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
色›