Đọc nhanh: 喜鹊登梅 (hỉ thước đăng mai). Ý nghĩa là: Hỷ Thước Đăng Mai hay chim khách đậu trên cành mai có từ xa xưa; mang ý nghĩa “hoa mai khoe nhị đón điềm tốt; chim khách trên cây báo điềm lành”..
Ý nghĩa của 喜鹊登梅 khi là Thành ngữ
✪ Hỷ Thước Đăng Mai hay chim khách đậu trên cành mai có từ xa xưa; mang ý nghĩa “hoa mai khoe nhị đón điềm tốt; chim khách trên cây báo điềm lành”.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜鹊登梅
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 喜欢 吃酸 梅子
- Tôi thích ăn mơ chua.
- 话梅 糖 就是 大家 喜爱 的 一例 硬糖
- Kẹo xí muội là một loại kẹo cứng được mọi người yêu thích
- 喜鹊 在 树上 搭 了 个 窝
- Chim khách làm tổ trên cây.
- 我 比较 喜欢 登山 车
- Tôi thích một chiếc xe đạp leo núi hơn.
- 喜鹊 喳 喳 地 叫
- chim khách kêu ríu rít.
- 喜鹊 的 叫声 很 动听
- Tiếng hót của chim khách rất hay.
- 喜鹊 带来 了 好运
- Chim khách mang đến vận may.
- 你 喜欢 登山 还是 骑车 ?
- Bạn thích leo núi hay đi xe đạp?
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 这件 衣服 花不棱登 的 , 我 不 喜欢
- Bộ đồ này màu sắc loè loẹt quá, tôi không thích.
- 我 喜欢 吃 梅花
- Tôi thích ăn quả mơ.
- 我 喜欢 梅花 的 清香
- Tôi thích hương thơm nhẹ nhàng của hoa mai.
- 梅花 喜雪 和 寒冷
- Mai trắng ưa tuyết và lạnh.
- 登门 道喜
- đến nhà chúc mừng
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜鹊登梅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜鹊登梅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
梅›
登›
鹊›