喜鹊登梅 xǐquè dēng méi

Từ hán việt: 【hỉ thước đăng mai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喜鹊登梅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỉ thước đăng mai). Ý nghĩa là: Hỷ Thước Đăng Mai hay chim khách đậu trên cành mai có từ xa xưa; mang ý nghĩa “hoa mai khoe nhị đón điềm tốt; chim khách trên cây báo điềm lành”..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喜鹊登梅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 喜鹊登梅 khi là Thành ngữ

Hỷ Thước Đăng Mai hay chim khách đậu trên cành mai có từ xa xưa; mang ý nghĩa “hoa mai khoe nhị đón điềm tốt; chim khách trên cây báo điềm lành”.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜鹊登梅

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan ěr

    - Chỉ là em không thích anh, thế thôi!

  • - huì 喜欢 xǐhuan 奥克拉荷 àokèlāhé de

    - Bạn sẽ yêu Oklahoma.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 肯德基 kěndéjī

    - Tôi thích ăn gà rán KFC.

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - 喜欢 xǐhuan 吃酸 chīsuān 梅子 méizi

    - Tôi thích ăn mơ chua.

  • - 话梅 huàméi táng 就是 jiùshì 大家 dàjiā 喜爱 xǐài de 一例 yīlì 硬糖 yìngtáng

    - Kẹo xí muội là một loại kẹo cứng được mọi người yêu thích

  • - 喜鹊 xǐquè zài 树上 shùshàng le

    - Chim khách làm tổ trên cây.

  • - 比较 bǐjiào 喜欢 xǐhuan 登山 dēngshān chē

    - Tôi thích một chiếc xe đạp leo núi hơn.

  • - 喜鹊 xǐquè zhā zhā jiào

    - chim khách kêu ríu rít.

  • - 喜鹊 xǐquè de 叫声 jiàoshēng hěn 动听 dòngtīng

    - Tiếng hót của chim khách rất hay.

  • - 喜鹊 xǐquè 带来 dàilái le 好运 hǎoyùn

    - Chim khách mang đến vận may.

  • - 喜欢 xǐhuan 登山 dēngshān 还是 háishì 骑车 qíchē

    - Bạn thích leo núi hay đi xe đạp?

  • - 不过 bùguò shì zài 喜来登 xǐláidēng 酒店 jiǔdiàn

    - Nhưng tại Sheraton.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 花不棱登 huābùlēngdēng de 喜欢 xǐhuan

    - Bộ đồ này màu sắc loè loẹt quá, tôi không thích.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 梅花 méihuā

    - Tôi thích ăn quả mơ.

  • - 喜欢 xǐhuan 梅花 méihuā de 清香 qīngxiāng

    - Tôi thích hương thơm nhẹ nhàng của hoa mai.

  • - 梅花 méihuā 喜雪 xǐxuě 寒冷 hánlěng

    - Mai trắng ưa tuyết và lạnh.

  • - 登门 dēngmén 道喜 dàoxǐ

    - đến nhà chúc mừng

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喜鹊登梅

Hình ảnh minh họa cho từ 喜鹊登梅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜鹊登梅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mai
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOWY (木人田卜)
    • Bảng mã:U+6885
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+8 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Thước
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAPYM (廿日心卜一)
    • Bảng mã:U+9E4A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình