Đọc nhanh: 善意的谎言 (thiện ý đích hoang ngôn). Ý nghĩa là: lời nói dối trắng. Ví dụ : - 一个小小的善意的谎言没什么关系的。 Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
Ý nghĩa của 善意的谎言 khi là Danh từ
✪ lời nói dối trắng
white lie
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善意的谎言
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 言字旁 的 字 很多 意思
- Chữ có bộ ngôn có rất nhiều nghĩa.
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 善意 的 批评
- phê bình có thiện ý.
- 她 揭露 了 他 的 无耻 谎言
- Cô đã vạch trần những lời nói dối vô liêm sỉ của anh ấy.
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
- 他 的 谎言 让 人 失望
- Lời nói dối của anh ấy làm người khác thất vọng.
- 她 揭穿 了 他 的 谎言
- Cô ấy đã vạch trần lời nói dối của anh ấy.
- 不要 被 他 的 谎言 所 欺
- Đừng để bị lừa bởi lời nói dối của anh ta.
- 善良 的 意思 是 心地纯洁
- “Lòng nhân ái” có nghĩa là tấm lòng trong sáng.
- 她 真是 个 善解人意 的 好 姑娘
- Cô ấy thực sự là một cô gái hiểu chuyện.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
- 聚集 各方 的 意见 以 改善 计划
- Tập hợp ý kiến từ các bên để cải thiện kế hoạch.
- 要 注意 自己 的 言行
- Phải chú ý đến lời nói và việc làm của bản thân.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
- 你 的 老师 很 善解人意
- Thầy giáo của cậu rất tâm lý.
- 他 善于 倾听 别人 的 意见
- Anh ấy giỏi lắng nghe ý kiến của người khác.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善意的谎言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善意的谎言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
意›
的›
言›
谎›