Đọc nhanh: 四十二章经 (tứ thập nhị chương kinh). Ý nghĩa là: Kinh trong Bốn mươi hai phần do Đức Phật thuyết, bản văn Phật giáo đầu tiên của Trung Quốc, được dịch vào năm 67 bởi Kasyapa-Matanga 迦葉 摩 騰 và Gobharana 竺法蘭 (Dharmaraksha).
Ý nghĩa của 四十二章经 khi là Danh từ
✪ Kinh trong Bốn mươi hai phần do Đức Phật thuyết, bản văn Phật giáo đầu tiên của Trung Quốc, được dịch vào năm 67 bởi Kasyapa-Matanga 迦葉 摩 騰 và Gobharana 竺法蘭 (Dharmaraksha)
The Sutra in Forty-two Sections Spoken by the Buddha, the first Chinese Buddhist text, translated in 67 by Kasyapa-Matanga 迦葉摩騰 and Gobharana 竺法蘭 (Dharmaraksha)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四十二章经
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 这个 刊物 已经 出版 了 十几 期
- Tạp chí này đã xuất bản được mười mấy kỳ.
- 她 庚龄 不过 二十
- Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 八 除以 二 等于 四
- Tám chia hai bằng bốn.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 未来 二十四 小时 内 将 有 暴雨
- Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 他 已经 三十二 周岁 了
- anh ấy đã tròn 32 tuổi rồi.
- 春分 是 二十四节气 中 的 第四个 节气
- Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四十二章经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四十二章经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
十›
四›
章›
经›