Hán tự: 啷
Đọc nhanh: 啷 (lang). Ý nghĩa là: trên dưới; khoảng; độ (thường dùng cho tuổi tác). Ví dụ : - 他才二十啷岁,正是年轻力壮的时候。 cậu ta mới độ tuổi hai mươi, là thời kỳ sức khoẻ dồi dào.
Ý nghĩa của 啷 khi là Danh từ
✪ trên dưới; khoảng; độ (thường dùng cho tuổi tác)
左右;上下 (用于表示年龄)
- 他 才 二十 啷 岁 , 正是 年轻力壮 的 时候
- cậu ta mới độ tuổi hai mươi, là thời kỳ sức khoẻ dồi dào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啷
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 嘡 啷 一声 , 脸盆 掉 在 地上 了
- xoảng một tiếng, chậu rửa mặt đã rơi xuống đất.
- 他 才 二十 啷 岁 , 正是 年轻力壮 的 时候
- cậu ta mới độ tuổi hai mươi, là thời kỳ sức khoẻ dồi dào.
Hình ảnh minh họa cho từ 啷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啷›