丁零当啷 dīngling dānglāng

Từ hán việt: 【đinh linh đương lang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丁零当啷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đinh linh đương lang). Ý nghĩa là: lách cách; leng keng; loảng xoảng; loong coong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丁零当啷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 丁零当啷 khi là Từ tượng thanh

lách cách; leng keng; loảng xoảng; loong coong

象声词,形容金属、瓷器等连续撞击声

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁零当啷

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 阿伯丁 ābódīng de shì le

    - Chúng tôi biết về Aberdeen.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - shì 丹尼尔 dānníěr · 亚当斯 yàdāngsī ma

    - Có phải tên bạn là Daniel Adams?

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 哥哥 gēge dāng le 经理 jīnglǐ

    - Anh trai tôi làm giám đốc.

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • - 好汉做事好汉当 hǎohànzuòshìhǎohàndāng

    - đàn ông, dám làm dám chịu.

  • - 人称 rénchēng 诺丁汉 nuòdīnghàn

    - Họ gọi tôi là Nottingham.

  • - 每当 měidāng 肚子饿 dǔziè shí jiù huì 吃零食 chīlíngshí

    - Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.

  • - tiě 马丁 mǎdīng dāng

    - mảnh kim loại kêu leng keng.

  • - 铜铃 tónglíng 丁零 dīnglíng 丁零 dīnglíng 地响 dìxiǎng

    - tiếng chuông đồng kêu leng keng

  • - 炒锅 chǎoguō 当啷 dānglāng 一声 yīshēng diào zài 石头 shítou 地板 dìbǎn shàng

    - Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.

  • - 碟子 diézi wǎn 碰得 pèngdé 丁丁当当 dīngdīngdāngdāng de

    - chén đĩa chạm lách cách

  • - 我们 wǒmen huì kàng 一些 yīxiē 花生 huāshēng dāng 零食 língshí

    - Chúng tôi sẽ nướng một ít lạc làm đồ ăn vặt.

  • - 当时 dāngshí 震惊 zhènjīng 极了 jíle

    - Lúc đó tôi vô cùng sốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丁零当啷

Hình ảnh minh họa cho từ 丁零当啷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丁零当啷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin: Dīng , Zhēng
    • Âm hán việt: Chênh , Tranh , Trành , Đinh
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MN (一弓)
    • Bảng mã:U+4E01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Lāng , Láng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:丨フ一丶フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RIIL (口戈戈中)
    • Bảng mã:U+5577
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBOII (一月人戈戈)
    • Bảng mã:U+96F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao