láo

Từ hán việt: 【lao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao). Ý nghĩa là: bệnh lao; lao. Ví dụ : - 。 bệnh lao phổi.. - 。 bệnh lao ruột.. - 。 bệnh lao khô máu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bệnh lao; lao

痨病

Ví dụ:
  • - 肺痨 fèiláo

    - bệnh lao phổi.

  • - 肠痨 chángláo

    - bệnh lao ruột.

  • - 干血痨 gànxuèláo

    - bệnh lao khô máu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 干血痨 gànxuèláo

    - bệnh lao khô máu.

  • - 肺痨 fèiláo

    - bệnh lao phổi.

  • - 肠痨 chángláo

    - bệnh lao ruột.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 痨

Hình ảnh minh họa cho từ 痨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Láo
    • Âm hán việt: Lao
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KTBS (大廿月尸)
    • Bảng mã:U+75E8
    • Tần suất sử dụng:Thấp