láo

Từ hán việt: 【lao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao). Ý nghĩa là: Lao Sơn (tên núi ở tỉnh Sơn Đông Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Lao Sơn (tên núi ở tỉnh Sơn Đông Trung Quốc)

崂山,山名,在山东也作劳山

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 崂

Hình ảnh minh họa cho từ 崂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin: Láo
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ丨一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UTBS (山廿月尸)
    • Bảng mã:U+5D02
    • Tần suất sử dụng:Thấp