Đọc nhanh: 嗑噌嗑噌 (hạp tăng hạp tăng). Ý nghĩa là: sậm sật.
Ý nghĩa của 嗑噌嗑噌 khi là Từ tượng thanh
✪ sậm sật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗑噌嗑噌
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 别 听 他 那些 闲嗑
- Đừng nghe những lời thừa thãi của anh ta.
- 他 的 嘴 老 不 闲着 , 嗑 真多
- miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.
- 昨天 我 跟 我 大哥 唠 了 会儿 嗑
- Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.
- 海带 味 噌 汤
- Súp miso rong biển.
- 这种 无聊 的 嗑 没人 想 听
- Lời nói nhàm chán như này chả ai muốn nghe.
- 就 跟 嗑 了 摇头丸 一样
- Nó giống hệt như đang cực lạc!
- 钟声 噌 噌 响起
- Tiếng chuông kêu vang.
- 他 被 老板 噌 了
- Anh ấy bị ông chủ mắng.
- 鼓声 噌 噌 作响
- Tiếng trống vang lên.
- 小孩 嗑 着 花生 看电视
- Trẻ con cắn hạt lạc xem tivi.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 我 听到 噌 噌 的 声音
- Tôi nghe thấy tiếng kêu "ceng ceng".
- 他 经常 噌 人
- Anh ấy bị sếp mắng.
- 噌 的 一声 跑 了
- Nghe vút một tiếng chạy mất.
- 火柴 划 噌 的 一声
- Đánh diêm xoẹt một cái.
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 她 不 喜欢 嗑 松子
- Cô ấy không thích cắn hạt thông.
- 没事 的 时候 , 几个 人 就 凑 在 一 块儿 唠嗑
- lúc rãnh rỗi, mọi người xúm lại tán gẫu.
- 他 嘴里 没 一句 正经 嗑
- Miệng anh ấy không có một lời nói nghiêm túc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嗑噌嗑噌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗑噌嗑噌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嗑›
噌›