gěng

Từ hán việt: 【ngạnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạnh). Ý nghĩa là: nghẹn, tắc nghẹn; nghẹn lời; nghẹn ngào (do xúc động). Ví dụ : - 。 ăn chậm chậm thôi, đừng để nghẹn.. - nghẹn ngào. - 。 lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nghẹn

食物堵塞喉咙不能下咽

Ví dụ:
  • - 慢点 màndiǎn chī bié 哽着 gěngzhe

    - ăn chậm chậm thôi, đừng để nghẹn.

tắc nghẹn; nghẹn lời; nghẹn ngào (do xúc động)

因感情激动等原因喉咙阻塞发不出声音

Ví dụ:
  • - 哽咽 gěngyè

    - nghẹn ngào

  • - 心里 xīnli 一酸 yīsuān 喉咙 hóulóng 哽得 gěngdé 说不出 shuōbuchū huà lái

    - lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 眼圈 yǎnquān 发红 fāhóng 声音 shēngyīn 哽咽 gěngyè

    - vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.

  • - 隔壁 gébì 传来 chuánlái 一声 yīshēng 哽咽 gěngyè

    - Cách vách truyền đến một tiếng nghẹn ngào.

  • - 哽咽 gěngyè

    - nghẹn ngào

  • - 哽咽 gěngyè le 一下 yīxià

    - Cô ấy nghẹn ngào một chút.

  • - 哽咽 gěngyè zhe 说不出 shuōbuchū huà

    - Anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.

  • - 孩子 háizi de 哭声 kūshēng 哽咽 gěngyè 不断 bùduàn

    - Tiếng khóc của đứa trẻ nghẹn ngào không ngừng.

  • - cái shuō le 两个 liǎnggè huà 便 biàn 哽塞 gěngsè zài 嗓子眼儿 sǎngziyǎner le

    - cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.

  • - 嘴里 zuǐlǐ xiàng yǒu 什么 shénme 东西 dōngxī 哽噎 gěngyē zhù 说不出 shuōbuchū huà lái

    - dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.

  • - 慢点 màndiǎn chī bié 哽着 gěngzhe

    - ăn chậm chậm thôi, đừng để nghẹn.

  • - 心里 xīnli 一酸 yīsuān 喉咙 hóulóng 哽得 gěngdé 说不出 shuōbuchū huà lái

    - lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哽

Hình ảnh minh họa cho từ 哽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLK (口一中大)
    • Bảng mã:U+54FD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình