Đọc nhanh: 哽噎 (ngạnh ế). Ý nghĩa là: nghẹn, tắc nghẹn; nghẹn ngào; nghẹn lời. Ví dụ : - 他嘴里像有什么东西哽噎住,说不出话来。 dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
Ý nghĩa của 哽噎 khi là Động từ
✪ nghẹn
食物堵住食管
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
✪ tắc nghẹn; nghẹn ngào; nghẹn lời
哽咽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哽噎
- 慢慢 吃 , 别 噎着 了
- Ăn từ từ, đừng để bị nghẹn.
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 馒头 噎住 他 喉咙
- Bánh mì nghẹn ở cổ họng anh ấy.
- 隔壁 传来 一声 哽咽
- Cách vách truyền đến một tiếng nghẹn ngào.
- 哽咽
- nghẹn ngào
- 她 哽咽 了 一下
- Cô ấy nghẹn ngào một chút.
- 他 哽咽 着 说不出 话
- Anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 孩子 的 哭声 哽咽 不断
- Tiếng khóc của đứa trẻ nghẹn ngào không ngừng.
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
- 慢点儿 吃 , 不要 噎着
- Ăn chậm lại, đừng để bị nghẹn.
- 有话 好好儿 说 , 不要 噎人
- Có việc gì hãy nói đi, không nên chặn họng người ta.
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
- 风大噎 得 他 喘 不 上 气
- Gió lớn làm anh ấy khó thở.
- 吃 得 太快 , 噎着 了
- Ăn nhanh quá, bị nghẹn rồi.
- 她 的话 噎 得 我 无语
- Câu nói của cô ấy làm tôi không biết nói gì.
- 迎风 走路 被 噎住 呼吸
- Đi đường đối mặt với gió bị khó thở.
- 有 一次 小 布什总统 竟 被 一块 椒盐 卷饼 噎住
- Một lần, Tổng thống Bush đã bị nghẹn vì một miếng bánh quy
- 慢点 吃 , 别 哽着
- ăn chậm chậm thôi, đừng để nghẹn.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哽噎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哽噎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哽›
噎›