哽咽 gěngyè

Từ hán việt: 【ngạnh yết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哽咽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạnh yết). Ý nghĩa là: nghẹn ngào; nghẹn lời. Ví dụ : - 。 vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.. - 。 Cô ấy nghẹn ngào một chút.. - 。 Cách vách truyền đến một tiếng nghẹn ngào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哽咽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 哽咽 khi là Động từ

nghẹn ngào; nghẹn lời

哭时不能痛快地出声也作梗咽

Ví dụ:
  • - 眼圈 yǎnquān 发红 fāhóng 声音 shēngyīn 哽咽 gěngyè

    - vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.

  • - 哽咽 gěngyè le 一下 yīxià

    - Cô ấy nghẹn ngào một chút.

  • - 隔壁 gébì 传来 chuánlái 一声 yīshēng 哽咽 gěngyè

    - Cách vách truyền đến một tiếng nghẹn ngào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哽咽

  • - 呜咽 wūyè zhe 叙述 xùshù 自己 zìjǐ 悲哀 bēiāi de 身世 shēnshì

    - Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.

  • - 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn

    - Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.

  • - 咽喉 yānhóu 发炎 fāyán 吞咽困难 tūnyànkùnnán

    - Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.

  • - 眼圈 yǎnquān 发红 fāhóng 声音 shēngyīn 哽咽 gěngyè

    - vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.

  • - 咽喉 yānhóu yào

    - chỗ hiểm yếu

  • - 咽喉炎 yānhóuyán shì 常见 chángjiàn de 疾病 jíbìng

    - Viêm họng là một bệnh thường gặp.

  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 咽喉 yānhóu

    - Bác sĩ đã kiểm tra họng của anh ấy.

  • - de 咽喉 yānhóu 发炎 fāyán hěn 严重 yánzhòng

    - Họng của cô ấy bị viêm rất nặng.

  • - le 吞咽困难 tūnyànkùnnán hóu 水肿 shuǐzhǒng

    - Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.

  • - chī 东西 dōngxī 不要 búyào 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn

    - Đừng ăn ngấu nghiến như thế.

  • - 细嚼慢咽 xìjiáomànyàn

    - nhai kỹ nuốt chậm

  • - 使劲儿 shǐjìner 食物 shíwù 咽下去 yànxiàqù 嘴唇 zuǐchún dōu 扭曲 niǔqū 起来 qǐlai

    - Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.

  • - 隔壁 gébì 传来 chuánlái 一声 yīshēng 哽咽 gěngyè

    - Cách vách truyền đến một tiếng nghẹn ngào.

  • - 哽咽 gěngyè

    - nghẹn ngào

  • - yàn 唾沫 tuòmo

    - nuốt nước bọt

  • - 泉水幽咽 quánshuǐyōuyè

    - suối chảy róc rách

  • - 哽咽 gěngyè le 一下 yīxià

    - Cô ấy nghẹn ngào một chút.

  • - 哽咽 gěngyè zhe 说不出 shuōbuchū huà

    - Anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.

  • - 孩子 háizi de 哭声 kūshēng 哽咽 gěngyè 不断 bùduàn

    - Tiếng khóc của đứa trẻ nghẹn ngào không ngừng.

  • - 用力 yònglì yàn le 一下 yīxià 唾液 tuòyè 转身 zhuǎnshēn 面对 miànduì 那个 nàgè 控告 kònggào de rén

    - Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哽咽

Hình ảnh minh họa cho từ 哽咽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哽咽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Yān , Yàn , Yè
    • Âm hán việt: Yên , Yến , Yết , Ân ,
    • Nét bút:丨フ一丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RWK (口田大)
    • Bảng mã:U+54BD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLK (口一中大)
    • Bảng mã:U+54FD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình