Đọc nhanh: 哽咽 (ngạnh yết). Ý nghĩa là: nghẹn ngào; nghẹn lời. Ví dụ : - 眼圈发红,声音哽咽。 vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.. - 她哽咽了一下。 Cô ấy nghẹn ngào một chút.. - 隔壁传来一声哽咽。 Cách vách truyền đến một tiếng nghẹn ngào.
Ý nghĩa của 哽咽 khi là Động từ
✪ nghẹn ngào; nghẹn lời
哭时不能痛快地出声也作梗咽
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 她 哽咽 了 一下
- Cô ấy nghẹn ngào một chút.
- 隔壁 传来 一声 哽咽
- Cách vách truyền đến một tiếng nghẹn ngào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哽咽
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 狼吞虎咽
- Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.
- 咽喉 发炎 吞咽困难
- Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 咽喉 要 地
- chỗ hiểm yếu
- 咽喉炎 是 常见 的 疾病
- Viêm họng là một bệnh thường gặp.
- 医生 检查 了 他 的 咽喉
- Bác sĩ đã kiểm tra họng của anh ấy.
- 她 的 咽喉 发炎 很 严重
- Họng của cô ấy bị viêm rất nặng.
- 你 得 了 吞咽困难 和 喉 水肿
- Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.
- 吃 东西 不要 狼吞虎咽
- Đừng ăn ngấu nghiến như thế.
- 细嚼慢咽
- nhai kỹ nuốt chậm
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 隔壁 传来 一声 哽咽
- Cách vách truyền đến một tiếng nghẹn ngào.
- 哽咽
- nghẹn ngào
- 咽 唾沫
- nuốt nước bọt
- 泉水幽咽
- suối chảy róc rách
- 她 哽咽 了 一下
- Cô ấy nghẹn ngào một chút.
- 他 哽咽 着 说不出 话
- Anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 孩子 的 哭声 哽咽 不断
- Tiếng khóc của đứa trẻ nghẹn ngào không ngừng.
- 她 用力 咽 了 一下 唾液 转身 面对 那个 控告 她 的 人
- Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哽咽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哽咽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咽›
哽›