Hán tự: 咳
Đọc nhanh: 咳 (khái.hài). Ý nghĩa là: ôi; ối (biểu thị thương cảm, hối hận), hả; chà, ê (nhắc nhở, chào hỏi). Ví dụ : - 咳!我怎么这么糊涂! Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!. - 咳!真有这种怪事儿! Ôi ! thật có chuyện lạ thế ư!. - 咳,真没想到。 Chà, thật sự không nghĩ đến.
Ý nghĩa của 咳 khi là Thán từ
✪ ôi; ối (biểu thị thương cảm, hối hận)
表示伤感、后悔或惊异
- 咳 我 怎么 这么 糊涂
- Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!
- 咳 真有 这种 怪事儿
- Ôi ! thật có chuyện lạ thế ư!
✪ hả; chà
表示惊讶
- 咳 , 真没想到
- Chà, thật sự không nghĩ đến.
- 咳 , 怎么 这样
- Hả, sao lại như thế này.
✪ ê (nhắc nhở, chào hỏi)
表示招呼或提醒
- 咳 , 别忘了
- Ê, đừng quên đấy.
- 咳 , 该 走 啦
- Ê, nên đi ròi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咳
- 我 头疼 , 还 有点儿 咳嗽
- Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 他 咳嗽 得 很 厉害
- Anh ấy ho rất dữ dội.
- 止咳 化痰药
- Thuốc giảm ho giải đờm
- 她 因患 百日咳 打 了 一针
- Cô ấy tiêm một mũi vì bị ho gà trăm ngày.
- 化痰止咳
- tiêu đờm hết ho
- 咳 , 别忘了
- Ê, đừng quên đấy.
- 咳 , 该 走 啦
- Ê, nên đi ròi.
- 咳 , 真没想到
- Chà, thật sự không nghĩ đến.
- 他 不停 地咳
- Anh ấy cứ ho không ngừng.
- 咳 , 怎么 这样
- Hả, sao lại như thế này.
- 老人 经常 咳痰
- Người già thường xuyên ho ra đờm.
- 小孩 咳 了 几天
- Đứa trẻ ho mấy ngày nay.
- 蜂蜜 可以 治咳嗽
- Mật ong có tác dụng chữa ho.
- 咳 我 怎么 这么 糊涂
- Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!
- 那个 病人 一直 咳嗽
- Bệnh nhân đó ho liên tục.
- 长期 熏烟 让 他 咳嗽
- Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.
- 他 咳嗽 不止 , 嗓子 很痛
- Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.
- 咳嗽 时要 捂住 嘴巴
- Khi ho, cần che miệng lại.
- 炒 辣椒 的 味儿 呛得 人直 咳嗽
- Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咳›