hāi

Từ hán việt: 【khái.hài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khái.hài). Ý nghĩa là: ôi; ối (biểu thị thương cảm, hối hận), hả; chà, ê (nhắc nhở, chào hỏi). Ví dụ : - !! Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!. - !! Ôi ! thật có chuyện lạ thế ư!. - 。 Chà, thật sự không nghĩ đến.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thán từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Thán từ

ôi; ối (biểu thị thương cảm, hối hận)

表示伤感、后悔或惊异

Ví dụ:
  • - 怎么 zěnme 这么 zhème 糊涂 hútú

    - Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!

  • - 真有 zhēnyǒu 这种 zhèzhǒng 怪事儿 guàishìer

    - Ôi ! thật có chuyện lạ thế ư!

hả; chà

表示惊讶

Ví dụ:
  • - 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - Chà, thật sự không nghĩ đến.

  • - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng

    - Hả, sao lại như thế này.

ê (nhắc nhở, chào hỏi)

表示招呼或提醒

Ví dụ:
  • - 别忘了 biéwàngle

    - Ê, đừng quên đấy.

  • - gāi zǒu la

    - Ê, nên đi ròi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 头疼 tóuténg hái 有点儿 yǒudiǎner 咳嗽 késòu

    - Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.

  • - 喉咙 hóulóng 发炎 fāyán huì 引起 yǐnqǐ 咳嗽 késòu

    - Viêm họng có thể gây ho.

  • - 咳嗽 késòu hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy ho rất dữ dội.

  • - 止咳 zhǐké 化痰药 huàtányào

    - Thuốc giảm ho giải đờm

  • - 因患 yīnhuàn 百日咳 bǎirìhāi le 一针 yīzhēn

    - Cô ấy tiêm một mũi vì bị ho gà trăm ngày.

  • - 化痰止咳 huàtánzhǐké

    - tiêu đờm hết ho

  • - 别忘了 biéwàngle

    - Ê, đừng quên đấy.

  • - gāi zǒu la

    - Ê, nên đi ròi.

  • - 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - Chà, thật sự không nghĩ đến.

  • - 不停 bùtíng 地咳 dìké

    - Anh ấy cứ ho không ngừng.

  • - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng

    - Hả, sao lại như thế này.

  • - 老人 lǎorén 经常 jīngcháng 咳痰 kétán

    - Người già thường xuyên ho ra đờm.

  • - 小孩 xiǎohái le 几天 jǐtiān

    - Đứa trẻ ho mấy ngày nay.

  • - 蜂蜜 fēngmì 可以 kěyǐ 治咳嗽 zhìkésòu

    - Mật ong có tác dụng chữa ho.

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème 糊涂 hútú

    - Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!

  • - 那个 nàgè 病人 bìngrén 一直 yìzhí 咳嗽 késòu

    - Bệnh nhân đó ho liên tục.

  • - 长期 chángqī 熏烟 xūnyān ràng 咳嗽 késòu

    - Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.

  • - 咳嗽 késòu 不止 bùzhǐ 嗓子 sǎngzi 很痛 hěntòng

    - Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.

  • - 咳嗽 késòu 时要 shíyào 捂住 wǔzhù 嘴巴 zuǐba

    - Khi ho, cần che miệng lại.

  • - chǎo 辣椒 làjiāo de 味儿 wèier 呛得 qiāngdé 人直 rénzhí 咳嗽 késòu

    - Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咳

Hình ảnh minh họa cho từ 咳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Hāi , Hái , Kài , Ké
    • Âm hán việt: Hài , Khái
    • Nét bút:丨フ一丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYVO (口卜女人)
    • Bảng mã:U+54B3
    • Tần suất sử dụng:Cao