小和尚 xiǎo héshàng

Từ hán việt: 【tiểu hoà thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小和尚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu hoà thượng). Ý nghĩa là: chú tiểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小和尚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小和尚 khi là Danh từ

chú tiểu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小和尚

  • - 伦敦 lúndūn 北京 běijīng yǒu 8 小时 xiǎoshí de 时差 shíchà

    - London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.

  • - xiǎo míng 和小红 héxiǎohóng 恋爱 liànài le

    - Tiểu Minh và Tiểu Hồng đang yêu nhau.

  • - xiǎo míng 和小红 héxiǎohóng 结婚 jiéhūn le

    - Tiểu Minh kết hôn với Tiểu Hồng rồi.

  • - 释子 shìzǐ ( 和尚 héshàng )

    - sư; hoà thượng.

  • - zhè 小提琴 xiǎotíqín gēn 钢琴 gāngqín de 调子 diàozi 不太 bùtài 和谐 héxié

    - Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.

  • - 闺蜜 guīmì 一起 yìqǐ wén 一对 yīduì 可爱 kěài de 小海豚 xiǎohǎitún

    - Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.

  • - 老衲 lǎonà ( 老和尚 lǎohéshàng )

    - sư già đây; lão nạp đây.

  • - 巴黎 bālí 东京 dōngjīng yǒu 7 小时 xiǎoshí de 时差 shíchà

    - Paris và Tokyo chênh nhau 7 giờ.

  • - 和尚 héshàng zài 香炉 xiānglú 焚上 fénshàng 一柱 yīzhù xiāng

    - Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.

  • - 游方 yóufāng 和尚 héshàng

    - hoà thượng đi vân du bốn phương.

  • - 王小姐 wángxiǎojie 过去 guòqù de 一段 yīduàn 生活 shēnghuó 如今已是 rújīnyǐshì 春梦无痕 chūnmèngwúhén le

    - Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.

  • - 小两口儿 xiǎoliǎngkǒuer 日子 rìzi 过得 guòdé tǐng měi

    - hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.

  • - 小两口儿 xiǎoliǎngkǒuer 和和气气 héhéqìqì 过日子 guòrìzi

    - hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.

  • - 经常 jīngcháng dào 海滩 hǎitān zhuō 小虾 xiǎoxiā 螃蟹 pángxiè

    - Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.

  • - 小王 xiǎowáng 同屋 tóngwū

    - Tôi ở cùng với Tiểu Vương.

  • - 和尚 héshàng 领儿 lǐngér

    - cổ áo cà sa.

  • - 小孩 xiǎohái 畏惧 wèijù 打雷 dǎléi 闪电 shǎndiàn

    - Trẻ em sợ sấm sét và chớp.

  • - 昨天 zuótiān 桥牌 qiáopái 老王 lǎowáng 一头 yītóu 小张 xiǎozhāng 小李 xiǎolǐ 一头 yītóu

    - ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.

  • - 电脑 diànnǎo 控制板 kòngzhìbǎn shàng yǒu 许多 xǔduō 小灯 xiǎodēng 电子设备 diànzǐshèbèi

    - Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.

  • - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小和尚

Hình ảnh minh họa cho từ 小和尚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小和尚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBR (火月口)
    • Bảng mã:U+5C1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao