和尚打伞 héshàng dǎ sǎn

Từ hán việt: 【hoà thượng đả tán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "和尚打伞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoà thượng đả tán). Ý nghĩa là: xem | [he2 shang5 da3 san3, wu2 fa3 wu2 tian1].

Xem ý nghĩa và ví dụ của 和尚打伞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 和尚打伞 khi là Thành ngữ

xem 和尚打傘 , 無法無天 | 和尚打伞 , 无法无天 [he2 shang5 da3 san3, wu2 fa3 wu2 tian1]

see 和尚打傘,無法無天|和尚打伞,无法无天[he2 shang5 da3 san3 , wu2 fa3 wu2 tian1]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和尚打伞

  • - 堂兄 tángxiōng 一起 yìqǐ 打篮球 dǎlánqiú

    - Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.

  • - 释子 shìzǐ ( 和尚 héshàng )

    - sư; hoà thượng.

  • - 老衲 lǎonà ( 老和尚 lǎohéshàng )

    - sư già đây; lão nạp đây.

  • - 和尚 héshàng zài 香炉 xiānglú 焚上 fénshàng 一柱 yīzhù xiāng

    - Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.

  • - 游方 yóufāng 和尚 héshàng

    - hoà thượng đi vân du bốn phương.

  • - 学习 xuéxí le 打卦 dǎguà de 技巧 jìqiǎo

    - Cô ấy học được kỹ thuật bói quẻ và bói toán.

  • - 和尚 héshàng 领儿 lǐngér

    - cổ áo cà sa.

  • - 小孩 xiǎohái 畏惧 wèijù 打雷 dǎléi 闪电 shǎndiàn

    - Trẻ em sợ sấm sét và chớp.

  • - 昨天 zuótiān 桥牌 qiáopái 老王 lǎowáng 一头 yītóu 小张 xiǎozhāng 小李 xiǎolǐ 一头 yītóu

    - ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.

  • - 士兵 shìbīng men 强敌 qiángdí 打仗 dǎzhàng

    - Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.

  • - 打仗 dǎzhàng 需要 xūyào 勇气 yǒngqì 智慧 zhìhuì

    - Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.

  • - 喜欢 xǐhuan 打扮 dǎbàn hěn 时尚 shíshàng

    - Anh ấy thích ăn mặc rất thời trang.

  • - 他们 tāmen de 打扮 dǎbàn dōu hěn 时尚 shíshàng

    - Họ đều ăn mặc rất phong cách.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 下午 xiàwǔ huā 不少 bùshǎo 工夫 gōngfū 梳洗打扮 shūxǐdǎbàn

    - Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.

  • - 理论 lǐlùn 实际 shíjì 打架 dǎjià le

    - Lý thuyết và thực tế mâu thuẫn với nhau.

  • - 方案 fāngàn 实际 shíjì 打架 dǎjià le

    - Phương án này xung đột với tình hình thực tế.

  • - yǒu le shuǐ féi 管保 guǎnbǎo néng duō 粮食 liángshí

    - có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.

  • - 邻居 línjū 打了个 dǎlegè 招呼 zhāohu

    - Anh ấy chào hỏi hàng xóm.

  • - 和尚 héshàng zài 寺里 sìlǐ 打理 dǎlǐ 花园 huāyuán

    - Nhà sư đang chăm sóc vườn hoa ở chùa.

  • - 和尚 héshàng 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ 打坐 dǎzuò

    - Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 和尚打伞

Hình ảnh minh họa cho từ 和尚打伞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和尚打伞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǎn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OFJ (人火十)
    • Bảng mã:U+4F1E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBR (火月口)
    • Bảng mã:U+5C1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao