Đọc nhanh: 和尚打伞 (hoà thượng đả tán). Ý nghĩa là: xem 和尚打傘 , 無法無天 | 和尚打伞 , 无法无天 [he2 shang5 da3 san3, wu2 fa3 wu2 tian1].
Ý nghĩa của 和尚打伞 khi là Thành ngữ
✪ xem 和尚打傘 , 無法無天 | 和尚打伞 , 无法无天 [he2 shang5 da3 san3, wu2 fa3 wu2 tian1]
see 和尚打傘,無法無天|和尚打伞,无法无天[he2 shang5 da3 san3 , wu2 fa3 wu2 tian1]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和尚打伞
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 释子 ( 和尚 )
- sư; hoà thượng.
- 老衲 ( 老和尚 )
- sư già đây; lão nạp đây.
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 游方 和尚
- hoà thượng đi vân du bốn phương.
- 她 学习 了 打卦 和 起 课 的 技巧
- Cô ấy học được kỹ thuật bói quẻ và bói toán.
- 和尚 领儿
- cổ áo cà sa.
- 小孩 畏惧 打雷 和 闪电
- Trẻ em sợ sấm sét và chớp.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 士兵 们 和 强敌 打仗
- Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.
- 打仗 需要 勇气 和 智慧
- Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.
- 他 喜欢 打扮 得 很 时尚
- Anh ấy thích ăn mặc rất thời trang.
- 他们 的 打扮 都 很 时尚
- Họ đều ăn mặc rất phong cách.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 理论 和 实际 打架 了
- Lý thuyết và thực tế mâu thuẫn với nhau.
- 方案 和 实际 打架 了
- Phương án này xung đột với tình hình thực tế.
- 有 了 水 和 肥 , 管保 能 多 打 粮食
- có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
- 他 和 邻居 打了个 招呼
- Anh ấy chào hỏi hàng xóm.
- 和尚 在 寺里 打理 花园
- Nhà sư đang chăm sóc vườn hoa ở chùa.
- 和尚 每天 早起 打坐
- Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和尚打伞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和尚打伞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伞›
和›
尚›
打›