Đọc nhanh: 咂摸 (táp mạc). Ý nghĩa là: phân biệt rõ; phân biệt kĩ; nếm mùi (mùi vị, ý tứ). Ví dụ : - 咂摸着酒的香味 phân biệt rõ mùi rượu.. - 你再咂摸 咂摸他这话是什么意思。 anh xem lại xem câu nói của anh ấy có ý gì.
Ý nghĩa của 咂摸 khi là Động từ
✪ phân biệt rõ; phân biệt kĩ; nếm mùi (mùi vị, ý tứ)
仔细辨别 (滋味、意思等)
- 咂摸 着 酒 的 香味
- phân biệt rõ mùi rượu.
- 你 再 咂摸 咂摸 他 这话 是 什么 意思
- anh xem lại xem câu nói của anh ấy có ý gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咂摸
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 这 摸起来 像 丝绒
- Nó cảm giác như nhung.
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 他 轻轻 抚摸 着 马 的 髦
- Anh ấy nhẹ nhàng vuốt ve bờm của con ngựa.
- 他 捧起 小猫 轻轻 抚摸
- Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 她 轻轻 抚摸 着 小猫 的 背
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve lưng chú mèo con.
- 我 在 他 的 抚摸 下 睡着 了
- Tôi ngủ thiếp đi dưới sự vỗ về của anh ấy.
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 小狗 在 我 的 抚摸 下 变得 安静
- Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 索摸 暗中
- mò mẫm trong bóng tối
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 你 再 咂摸 咂摸 他 这话 是 什么 意思
- anh xem lại xem câu nói của anh ấy có ý gì.
- 咂摸 着 酒 的 香味
- phân biệt rõ mùi rượu.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咂摸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咂摸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咂›
摸›