Đọc nhanh: 摸着石头过河 (mạc trứ thạch đầu quá hà). Ý nghĩa là: tiến lên một cách thận trọng, từng bước, để cảm nhận con đường của một người về phía trước, lội qua sông, cảm thấy có chỗ đứng như người ta đi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 摸着石头过河 khi là Từ điển
✪ tiến lên một cách thận trọng, từng bước
to advance cautiously, step by step
✪ để cảm nhận con đường của một người về phía trước
to feel one's way forward
✪ lội qua sông, cảm thấy có chỗ đứng như người ta đi (thành ngữ)
to wade across the river, feeling for footholds as one goes (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸着石头过河
- 她 戴 着 钻石项链
- Cô ấy đeo dây chuyền kim cương.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 他昂 着 头 走 过来
- Anh ấy ngẩng đầu đi đến.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 她 挽着 裤腿 过河
- Cô ấy xắn ống quần lên để lội qua sông.
- 石头 经过 碰撞 都 粉 了
- Những viên đá sau va chạm đã bị vỡ vụn.
- 小明 跳 过 石头
- Tiểu Minh nhảy qua tảng đá.
- 河水 漫过 了 石桥
- Nước sông tràn qua cầu đá.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 孩子 们 在 河边 玩 石头
- Các em bé chơi đá bên bờ sông.
- 摸不着 头 路
- không lần ra được đầu mối.
- 那 小孩 对 着 窗户 丢 石头
- Đứa trẻ ném đá vào cửa sổ.
- 墙上 嵌 着 彩色 石头
- Trên tường được gắn những hòn đá màu.
- 他们 带 着 孩子 过河
- Bọn họ dắt con qua sông.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
- 他 转头 过来 , 微笑 地 看着 我
- Cô ấy ngoảnh đầu sang, mỉm cười nhìn tôi,
- 小河 上面 跨着 一座 石桥
- một chiếc cầu đá bắc ngang qua sông.
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摸着石头过河
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摸着石头过河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
摸›
河›
着›
石›
过›