Từ hán việt: 【tạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạt). Ý nghĩa là: bức bách; ép buộc. Ví dụ : - bức bách

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

bức bách; ép buộc

逼迫

Ví dụ:
  • -

    - bức bách

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • -

    - bức bách

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拶

Hình ảnh minh họa cho từ 拶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zā , Zá , Zǎn
    • Âm hán việt: Tạt
    • Nét bút:一丨一フフフノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QVVN (手女女弓)
    • Bảng mã:U+62F6
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp