• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Táp
  • Nét bút:丨フ一一丨フ丨フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口匝
  • Thương hiệt:RSLB (口尸中月)
  • Bảng mã:U+5482
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 咂

  • Cách viết khác

    𠴴 𠶴

  • Thông nghĩa

    𠯗

Ý nghĩa của từ 咂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Táp). Bộ Khẩu (+5 nét). Tổng 8 nét but (フ). Ý nghĩa là: tra vào mồm, Tra vào mồm., Nhắp, hớp, nhấm, nếm, Hiểu thấu, thấm thía. Từ ghép với : Nhắp rượu, “táp nhất khẩu tửu” nhắp một ngụm rượu. Chi tiết hơn...

Táp

Từ điển phổ thông

  • tra vào mồm

Từ điển Thiều Chửu

  • Tra vào mồm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hớp, nhắp

- Nhắp rượu

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhắp, hớp, nhấm, nếm

- “táp nhất khẩu tửu” nhắp một ngụm rượu.

* Hiểu thấu, thấm thía

- “giá bán thiên tế táp giá cú thoại đích tư vị” một hồi lâu thấm thía ý vị của câu nói đó.