Từ hán việt: 【táp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (táp). Ý nghĩa là: hớp; nhấp, chép miệng, nhấm nháp; nếm. Ví dụ : - 。 nhấp một ngụm rượu; hớp một ngụm rượu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

hớp; nhấp

用嘴唇吸

Ví dụ:
  • - le 一口 yīkǒu jiǔ

    - nhấp một ngụm rượu; hớp một ngụm rượu.

chép miệng

咂嘴

nhấm nháp; nếm

仔细辨别 (滋味)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - le 一口 yīkǒu jiǔ

    - nhấp một ngụm rượu; hớp một ngụm rượu.

  • - zài 咂摸 zāmo 咂摸 zāmo 这话 zhèhuà shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - anh xem lại xem câu nói của anh ấy có ý gì.

  • - 咂摸 zāmo zhe jiǔ de 香味 xiāngwèi

    - phân biệt rõ mùi rượu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咂

Hình ảnh minh họa cho từ 咂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Táp
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSLB (口尸中月)
    • Bảng mã:U+5482
    • Tần suất sử dụng:Trung bình