yuán

Từ hán việt: 【viên.vân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viên.vân). Ý nghĩa là: nhân viên; học viên; thành viên, thành viên (trong đoàn thể hoặc tổ chức), xung quanh. Ví dụ : - 。 Nhân viên này rất có trách nhiệm.. - 。 Các học viên đang học tập chăm chỉ.. - 。 Đoàn viên mới đã tham gia hoạt động.

Từ vựng: HSK 3 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhân viên; học viên; thành viên

指工作或学习的人

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 员工 yuángōng hěn yǒu 责任心 zérènxīn

    - Nhân viên này rất có trách nhiệm.

  • - 学员 xuéyuán men 正在 zhèngzài 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Các học viên đang học tập chăm chỉ.

thành viên (trong đoàn thể hoặc tổ chức)

指团体或组织中的成员

Ví dụ:
  • - xīn 团员 tuányuán 参加 cānjiā le 活动 huódòng

    - Đoàn viên mới đã tham gia hoạt động.

  • - 团员 tuányuán men 热情帮助 rèqíngbāngzhù 他人 tārén

    - Các đoàn viên nhiệt tình giúp đỡ người khác.

xung quanh

周围

Ví dụ:
  • - 员围 yuánwéi 景色 jǐngsè 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh xung quanh đẹp như tranh.

  • - 员边 yuánbiān 花朵 huāduǒ zhèng 盛开 shèngkāi

    - Những bông hoa xung quanh đang nở rộ.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

viên

用于武将

Ví dụ:
  • - shì 军中 jūnzhōng 一员 yīyuán yǒng

    - Anh ta là một viên dũng tướng trong quân đội.

  • - shì 一员大将 yīyuándàjiàng

    - Anh ấy là một viên đại tướng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 球员 qiúyuán 准备 zhǔnbèi 射门 shèmén

    - Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - 飞行员 fēixíngyuán 精准 jīngzhǔn kòng 飞机 fēijī

    - Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - shì 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì de 成员 chéngyuán

    - Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.

  • - 画图 huàtú yuán

    - nhân viên đồ hoạ

  • - shì 洛杉矶 luòshānjī 航天员 hángtiānyuán

    - Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.

  • - 佛系 fóxì 职员 zhíyuán

    - Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)

  • - 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 好帅 hǎoshuài a

    - Người diễn viên kia đẹp trai quá!

  • - 员工 yuángōng bèi 辞退 cítuì le

    - Nhân viên đã bị sa thải.

  • - 收容 shōuróng 伤员 shāngyuán

    - thu nhận thương binh.

  • - 护送 hùsòng 伤员 shāngyuán

    - hộ tống người bị thương.

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - bài phát biểu động viên tinh thần

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - báo cáo động viên

  • - shì 头号 tóuhào 演员 yǎnyuán

    - Anh ấy là diễn viên số một.

  • - 海员 hǎiyuán 俱乐部 jùlèbù

    - câu lạc bộ thuỷ thủ.

  • - 安抚 ānfǔ 伤员 shāngyuán

    - Động viên thương binh.

  • - 演员 yǎnyuán 高超 gāochāo de 演技 yǎnjì 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 员

Hình ảnh minh họa cho từ 员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao