Đọc nhanh: 员额 (viên ngạch). Ý nghĩa là: số nhân viên; định ngạch số người. Ví dụ : - 缩减员额 giảm nhân viên.
Ý nghĩa của 员额 khi là Danh từ
✪ số nhân viên; định ngạch số người
人员的定额
- 缩减 员额
- giảm nhân viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 员额
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 我 是 洛杉矶 航天员
- Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 那个 演员 好帅 啊
- Người diễn viên kia đẹp trai quá!
- 员工 被 辞退 了
- Nhân viên đã bị sa thải.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 他 是 头号 演员
- Anh ấy là diễn viên số một.
- 缩减 员额
- giảm nhân viên.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 员额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 员额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
额›