Từ hán việt: 【niệt.nột】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niệt.nột). Ý nghĩa là: gào thét; kêu gào; hét lớn; lớn, này (gây sự chú ý). Ví dụ : - 。 Anh ấy hét lớn trên phố.. - 。 Đừng hét nữa, mọi người đều đang nghe.. - ! Này, bạn nhìn ở bên kia kìa!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Thán từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gào thét; kêu gào; hét lớn; lớn

大声喊叫

Ví dụ:
  • - zài 街上 jiēshàng 呐喊 nàhǎn

    - Anh ấy hét lớn trên phố.

  • - 不要 búyào 大家 dàjiā dōu zài tīng

    - Đừng hét nữa, mọi người đều đang nghe.

Ý nghĩa của khi là Thán từ

này (gây sự chú ý)

引起注意的感叹词

Ví dụ:
  • - kàn 那边 nàbiān

    - Này, bạn nhìn ở bên kia kìa!

  • - 注意安全 zhùyìānquán

    - Này, chú ý an toàn.

  • - yǒu 问题 wèntí

    - Này, tôi có một câu hỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • - 呐喊助威 nàhǎnzhùwēi

    - gào thét trợ uy

  • - 注意安全 zhùyìānquán

    - Này, chú ý an toàn.

  • - 加油 jiāyóu 干呐 gànnà hāi

    - Cố lên, dô ta nào !

  • - 摇旗呐喊 yáoqínàhǎn

    - gào thét phất cờ.

  • - 小孩 xiǎohái 呐着 nàzhe yào 吃糖 chītáng

    - Đứa trẻ thì thầm đòi ăn kẹo.

  • - 天呐 tiānnà 他们 tāmen 报销 bàoxiāo le 30 饺子 jiǎozi

    - Trời ạ, họ ăn hết sạch 30 cái sủi cảo.

  • - 天呐 tiānnà 真是 zhēnshi shǎ

    - Trời ạ, anh ta đúng là tên ngốc.

  • - zhè duàn 二黄 èrhuáng yòng 唢呐 suǒnà 来配 láipèi

    - khúc Nhị Hoàng này sẽ đệm đàn Sona.

  • - kàn 那边 nàbiān

    - Này, bạn nhìn ở bên kia kìa!

  • - 不要 búyào 大家 dàjiā dōu zài tīng

    - Đừng hét nữa, mọi người đều đang nghe.

  • - 说话 shuōhuà hěn

    - Anh ấy nói rất chậm.

  • - 呐地 nàdì 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nói chậm rãi.

  • - yǒu 问题 wèntí

    - Này, tôi có một câu hỏi.

  • - 大家 dàjiā dōu yào 呐地 nàdì 交谈 jiāotán

    - Mọi người đều phải nói nhỏ khi trò chuyện.

  • - zài 街上 jiēshàng 呐喊 nàhǎn

    - Anh ấy hét lớn trên phố.

  • - de 声音 shēngyīn 呐呐 nànà de

    - Giọng nói của anh ấy chậm rãi.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呐

Hình ảnh minh họa cho từ 呐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Nà , Na , Né , Nè
    • Âm hán việt: Niệt , Nột
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XROB (重口人月)
    • Bảng mã:U+5450
    • Tần suất sử dụng:Cao