Đọc nhanh: 唢呐 (toả nột). Ý nghĩa là: kèn Xô-na. Ví dụ : - 这段二黄用唢呐来配。 khúc Nhị Hoàng này sẽ đệm đàn Sona.
Ý nghĩa của 唢呐 khi là Danh từ
✪ kèn Xô-na
管乐器,管身正面有七孔,背面一孔
- 这 段 二黄 用 唢呐 来配
- khúc Nhị Hoàng này sẽ đệm đàn Sona.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唢呐
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 呐喊助威
- gào thét trợ uy
- 呐 , 注意安全
- Này, chú ý an toàn.
- 加油 干呐 , 嗨
- Cố lên, dô ta nào !
- 摇旗呐喊
- gào thét phất cờ.
- 小孩 呐着 要 吃糖
- Đứa trẻ thì thầm đòi ăn kẹo.
- 天呐 , 他们 报销 了 30 个 饺子
- Trời ạ, họ ăn hết sạch 30 cái sủi cảo.
- 天呐 , 他 真是 个 傻 逼
- Trời ạ, anh ta đúng là tên ngốc.
- 这 段 二黄 用 唢呐 来配
- khúc Nhị Hoàng này sẽ đệm đàn Sona.
- 呐 , 你 看 那边 !
- Này, bạn nhìn ở bên kia kìa!
- 不要 呐 , 大家 都 在 听
- Đừng hét nữa, mọi người đều đang nghe.
- 他 说话 很 呐
- Anh ấy nói rất chậm.
- 他 呐 呐地 说话
- Anh ấy nói chậm rãi.
- 呐 , 我 有 个 问题
- Này, tôi có một câu hỏi.
- 大家 都 要 呐 呐地 交谈
- Mọi người đều phải nói nhỏ khi trò chuyện.
- 他 在 街上 呐喊
- Anh ấy hét lớn trên phố.
- 他 的 声音 呐呐 的
- Giọng nói của anh ấy chậm rãi.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唢呐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唢呐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呐›
唢›