Đọc nhanh: 真空吸尘器袋 (chân không hấp trần khí đại). Ý nghĩa là: Túi đựng rác có thể tháo ra của máy hút bụi; Túi đựng rác bẩn; bộ phận của máy hút bụi.
Ý nghĩa của 真空吸尘器袋 khi là Danh từ
✪ Túi đựng rác có thể tháo ra của máy hút bụi; Túi đựng rác bẩn; bộ phận của máy hút bụi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真空吸尘器袋
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 除尘器
- máy hút bụi.
- 肺 是 呼吸器官
- Phổi là cơ quan hô hấp.
- 灰尘 在 空中 飘
- Bụi lơ lửng trong không khí.
- 吸烟 真是 不折不扣 的 自杀 行为
- Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.
- 你 有 满满 一袋 武器
- Bạn đã có một túi đầy vũ khí
- 他们 的 口袋 里空 着
- Trong túi của họ trống rỗng.
- 在 车 的 外面 发现 了 吸入 器 面罩
- Có một mặt nạ hít được phát hiện bên ngoài xe.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 我 不是 说 她 真 在 外层空间 这 只是 打个比方
- Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
- 凝汽器 真空 变化 时
- Chân không bình ngưng thay đổi
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 呼吸系统 的 器官 是 肺
- Cơ quan của hệ hô hấp là phổi.
- 旅行者 号 太空 探测器
- Du hành tàu thăm dò không gian
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
- 嘿 咱们 生产 的 机器 可真 不错呀 !
- Này, những chiếc máy chúng tôi sản xuất thực sự rất tốt!
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 这尊 酒器 真 好看
- Cái chung rượu này thật đẹp.
- 她 正用 吸尘器 吸尘
- Cô ấy đang dùng máy hút bụi để hút bụi.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真空吸尘器袋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真空吸尘器袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吸›
器›
尘›
真›
空›
袋›