吵吵 chāochao

Từ hán việt: 【sảo sảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吵吵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sảo sảo). Ý nghĩa là: nói nhao nhao; bảy mồm tám mỏ chõ vào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吵吵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吵吵 khi là Động từ

nói nhao nhao; bảy mồm tám mỏ chõ vào

许多人乱说话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵吵

  • - 妹妹 mèimei 吵架 chǎojià shū le le 起来 qǐlai

    - Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.

  • - 夫妻俩 fūqīliǎ yòu 开始 kāishǐ 争吵 zhēngchǎo le

    - Hai vợ chồng lại bắt đầu cãi nhau.

  • - zhè duì 新婚 xīnhūn 夫妻 fūqī yòu 吵架 chǎojià le

    - Đôi vợ chồng mới cưới này lại cãi nhau rồi.

  • - zhè duì 夫妻 fūqī 以前 yǐqián 吵过 chǎoguò jià

    - Vợ chồng này trước từng cãi nhau.

  • - 有理 yǒulǐ 说理 shuōlǐ bié 吵闹 chǎonào

    - Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.

  • - 教室 jiàoshì 有点 yǒudiǎn chǎo

    - Phòng học hơi ồn một chút.

  • - gēn 妈妈 māma 吵架 chǎojià 之后 zhīhòu 后悔 hòuhuǐ 不得了 bùdéle

    - Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.

  • - 吵架 chǎojià shí 不要 búyào 咬字眼儿 yǎozìyǎnér

    - Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.

  • - 车子 chēzi de 喇叭声 lǎbashēng 吵醒 chǎoxǐng le

    - Tiếng còi xe đánh thức tôi.

  • - 两个 liǎnggè rén 一句 yījù 一句 yījù 针尖 zhēnjiān ér duì 麦芒 màimáng ér 越吵越 yuèchǎoyuè 厉害 lìhai

    - người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.

  • - 孩子 háizi 吵醒 chǎoxǐng le

    - Ồn quá, làm cho đứa bé thức dậy rồi.

  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 吵架 chǎojià

    - Họ lúc nào cũng cãi nhau.

  • - 两个 liǎnggè rén 急赤白脸 jíchìbáiliǎn 地吵个 dìchǎogè 没完 méiwán

    - hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.

  • - 吵死 chǎosǐ le dōu 闭嘴 bìzuǐ

    - Ồn chết mất, đều im lặng đi.

  • - 家庭 jiātíng 因为 yīnwèi 争吵 zhēngchǎo 破裂 pòliè le

    - Gia đình bị tan vỡ vì cãi nhau.

  • - zài 家中 jiāzhōng 制造 zhìzào 很多 hěnduō 争吵 zhēngchǎo

    - Cô ấy gây ra nhiều cuộc cãi vã ở nhà.

  • - 他们 tāmen 争吵 zhēngchǎo 已经 yǐjīng shì 家常便饭 jiāchángpiánfàn le

    - Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.

  • - zhè 孩子 háizi hěn 老实 lǎoshi 从来不 cóngláibù gēn rén 吵架 chǎojià

    - thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.

  • - 吵得个 chǎodégè 昏天黑地 hūntiānhēidì

    - chửi nhau dữ dội.

  • - 我们 wǒmen 很快 hěnkuài jiù 来到 láidào 一条 yītiáo hěn kuān hěn 吵杂 chǎozá 各种 gèzhǒng 车辆 chēliàng 来往 láiwǎng 行驶 xíngshǐ de 大马路 dàmǎlù shàng

    - Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吵吵

Hình ảnh minh họa cho từ 吵吵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吵吵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǎo
    • Âm hán việt: Sao , Sảo
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFH (口火竹)
    • Bảng mã:U+5435
    • Tần suất sử dụng:Cao