Đọc nhanh: 启航 (khởi hàng). Ý nghĩa là: (của một con tàu) để ra khơi, (của một chiếc máy bay) để cất cánh, cũng được viết 起航.
Ý nghĩa của 启航 khi là Động từ
✪ (của một con tàu) để ra khơi
(of a ship) to set sail
✪ (của một chiếc máy bay) để cất cánh
(of an aeroplane) to take off
✪ cũng được viết 起航
also written 起航
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启航
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 我 是 洛杉矶 航天员
- Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.
- 他 启门
- Anh ấy mở cửa.
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 航海家
- nhà hàng hải
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 钧启
- kính lão.
- 他 姓 启
- Anh ấy họ Khải.
- 启新 篇
- Bắt đầu chương mới.
- 我 是 小启
- Tôi là Tiểu Khải.
- 启 陛下
- Bẩm Hoàng Thượng.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
- 启动 电流
- chạy điện.
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 我 在 启封
- Tôi đang mở phong bì.
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 启航
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 启航 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm启›
航›