启航 qǐ háng

Từ hán việt: 【khởi hàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "启航" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi hàng). Ý nghĩa là: (của một con tàu) để ra khơi, (của một chiếc máy bay) để cất cánh, cũng được viết .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 启航 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 启航 khi là Động từ

(của một con tàu) để ra khơi

(of a ship) to set sail

(của một chiếc máy bay) để cất cánh

(of an aeroplane) to take off

cũng được viết 起航

also written 起航

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启航

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - shì 洛杉矶 luòshānjī 航天员 hángtiānyuán

    - Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.

  • - 启门 qǐmén

    - Anh ấy mở cửa.

  • - 航道 hángdào 淤塞 yūsè

    - đường sông tắc nghẽn

  • - 航海 hánghǎi 信号 xìnhào

    - tín hiệu của tàu biển.

  • - 航海家 hánghǎijiā

    - nhà hàng hải

  • - 鸣谢 míngxiè 启事 qǐshì

    - mẩu tin cảm ơn

  • - 钧启 jūnqǐ

    - kính lão.

  • - xìng

    - Anh ấy họ Khải.

  • - 启新 qǐxīn piān

    - Bắt đầu chương mới.

  • - shì 小启 xiǎoqǐ

    - Tôi là Tiểu Khải.

  • - 陛下 bìxià

    - Bẩm Hoàng Thượng.

  • - 不便 bùbiàn 启齿 qǐchǐ

    - không tiện nói.

  • - 开启 kāiqǐ 闸门 zhámén

    - Mở cửa đập nước.

  • - 启动 qǐdòng 电流 diànliú

    - chạy điện.

  • - chuán jiāng dìng

    - Thuyền sắp nhổ neo.

  • - zài 启封 qǐfēng

    - Tôi đang mở phong bì.

  • - 不日启程 bùrìqǐchéng

    - vài hôm nữa là lên đường

  • - 风太大 fēngtàidà 因此 yīncǐ chuán 无法 wúfǎ 启航 qǐháng

    - Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 启航

Hình ảnh minh họa cho từ 启航

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 启航 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khải , Khể , Khởi
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISR (戈尸口)
    • Bảng mã:U+542F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao