Đọc nhanh: 启齿 (khởi xỉ). Ý nghĩa là: mở miệng; rỉ răng. Ví dụ : - 难以启齿。 khó mở miệng.. - 不便启齿。 không tiện nói.
Ý nghĩa của 启齿 khi là Động từ
✪ mở miệng; rỉ răng
开口 (多指向别人有所请求)
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启齿
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 钧启
- kính lão.
- 他 姓 启
- Anh ấy họ Khải.
- 启新 篇
- Bắt đầu chương mới.
- 我 是 小启
- Tôi là Tiểu Khải.
- 启 陛下
- Bẩm Hoàng Thượng.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
- 启动 电流
- chạy điện.
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 我 在 启封
- Tôi đang mở phong bì.
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
- 他 启蒙 了 我
- Anh ấy đã khai sáng cho tôi.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 更正 启事
- đính chính thông báo
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 这件 事情 让 我 觉得 难以启齿
- Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 启齿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 启齿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm启›
齿›