含悲 hánbēi

Từ hán việt: 【hàm bi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "含悲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm bi). Ý nghĩa là: đau khổ trong lòng; ôm sầu; ngậm đau thương; đau đớn trong lòng; đau thương. Ví dụ : - đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 含悲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 含悲 khi là Tính từ

đau khổ trong lòng; ôm sầu; ngậm đau thương; đau đớn trong lòng; đau thương

怀着悲痛或悲伤

Ví dụ:
  • - 含悲 hánbēi 忍泪 rěnlèi

    - đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含悲

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 詹姆斯 zhānmǔsī 一世 yīshì 时期 shíqī de 悲剧 bēijù 马尔菲 mǎěrfēi 公爵夫人 gōngjuéfūrén

    - Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.

  • - 果子 guǒzi 含毒 hándú a

    - Quả đó có chứa độc.

  • - 感到 gǎndào 非常悲哀 fēichángbēiāi

    - Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.

  • - 人生 rénshēng 总有 zǒngyǒu 许多 xǔduō 悲哀 bēiāi

    - Đời người luôn có nhiều sự bi ai.

  • - 我心 wǒxīn 伤悲 shāngbēi 莫知 mòzhī 我哀 wǒāi

    - Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.

  • - 感到 gǎndào 爱情 àiqíng de 悲哀 bēiāi

    - Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.

  • - 经历 jīnglì guò 离别 líbié de 悲哀 bēiāi

    - Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.

  • - de 经历 jīnglì 充满 chōngmǎn le 悲哀 bēiāi

    - Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.

  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái de 只有 zhǐyǒu 悲哀 bēiāi

    - Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.

  • - de 离去 líqù ràng 感到 gǎndào 悲哀 bēiāi

    - Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.

  • - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 满心 mǎnxīn 悲哀 bēiāi

    - Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.

  • - 呜咽 wūyè zhe 叙述 xùshù 自己 zìjǐ 悲哀 bēiāi de 身世 shēnshì

    - Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.

  • - 一种 yīzhǒng 幻灭 huànmiè 似的 shìde 悲哀 bēiāi 抓住 zhuāzhù le de 心灵 xīnlíng

    - một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.

  • - 含糊其辞 hánhúqící

    - Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.

  • - 离别 líbié de 时候 shíhou 不要 búyào 悲伤 bēishāng

    - khi xa nhau xin đừng khổ đau

  • - 含悲 hánbēi 忍泪 rěnlèi

    - đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.

  • - zhōng 饱含 bǎohán 悲伤 bēishāng

    - Nước mắt cô ấy chứa đầy sự đau buồn.

  • - zhè 封信 fēngxìn 含着 hánzhe 真诚 zhēnchéng de 祝福 zhùfú

    - Bức thư này chứa lời chúc chân thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 含悲

Hình ảnh minh họa cho từ 含悲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含悲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm , Hám
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINR (人戈弓口)
    • Bảng mã:U+542B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bi
    • Nét bút:丨一一一丨一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYP (中卜心)
    • Bảng mã:U+60B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao