Đọc nhanh: 含悲 (hàm bi). Ý nghĩa là: đau khổ trong lòng; ôm sầu; ngậm đau thương; đau đớn trong lòng; đau thương. Ví dụ : - 含悲忍泪 đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.
Ý nghĩa của 含悲 khi là Tính từ
✪ đau khổ trong lòng; ôm sầu; ngậm đau thương; đau đớn trong lòng; đau thương
怀着悲痛或悲伤
- 含悲 忍泪
- đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含悲
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 他 感到 非常悲哀
- Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 我 感到 爱情 的 悲哀
- Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 含悲 忍泪
- đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.
- 她 泣 中 饱含 悲伤
- Nước mắt cô ấy chứa đầy sự đau buồn.
- 这 封信 含着 真诚 的 祝福
- Bức thư này chứa lời chúc chân thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含悲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含悲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm含›
悲›