Đọc nhanh: 名画 (danh hoạ). Ý nghĩa là: bức tranh nổi tiếng, danh hoạ. Ví dụ : - 墙上挂着红木镜框装潢起来的名画。 trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.
Ý nghĩa của 名画 khi là Danh từ
✪ bức tranh nổi tiếng
famous painting
- 墙上 挂 着 红木 镜框 装潢 起来 的 名画
- trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.
✪ danh hoạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名画
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 名贵 的 字画
- bức vẽ nổi tiếng và quý giá.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 她 为 绘画 名匠
- Cô ấy là bậc thầy hội họa.
- 赏鉴 名画
- thưởng thức bức danh hoạ.
- 画家 在 画 上 题名
- Họa sĩ đề tên lên bức tranh.
- 她 的 画像 一幅 名画
- Bức tranh của cô ấy như một tác phẩm nổi tiếng.
- 她 收藏 了 很多 名画
- Cô ấy sưu tập nhiều bức tranh nổi tiếng.
- 名人字画
- tranh chữ của danh nhân.
- 历代 名画
- những danh hoạ của các triều đại.
- 这 幅 油画 很 有名
- Bức tranh dầu này rất nổi tiếng.
- 她 收藏 了 一幅 名画
- Cô ấy đã sưu tầm một bức tranh nổi tiếng.
- 他 的 绘画 很 有名
- Tranh của anh ấy rất nổi tiếng.
- 展出 的 中外 名画 蔚为大观
- những bức tranh nổi tiếng của Trung Quốc và thế giới được trưng bày rất phong phú rực rỡ.
- 那名 间谍 把 秘密 计画 泄漏 给 敌人
- Người điệp viên đó đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho kẻ thù.
- 墙上 挂 着 红木 镜框 装潢 起来 的 名画
- trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.
- 这位 画家 很 有名
- Họa sĩ này rất nổi tiếng.
- 他 是 有名 的 漫画家
- Anh ấy là một họa sĩ truyện tranh nổi tiếng.
- 我们 在 美术馆 看到 很多 有名 的 画
- Chúng tôi đã thấy nhiều bức tranh nổi tiếng trong bảo tàng nghệ thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名画
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
画›