名画 mínghuà

Từ hán việt: 【danh hoạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "名画" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (danh hoạ). Ý nghĩa là: bức tranh nổi tiếng, danh hoạ. Ví dụ : - 。 trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 名画 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 名画 khi là Danh từ

bức tranh nổi tiếng

famous painting

Ví dụ:
  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 红木 hóngmù 镜框 jìngkuàng 装潢 zhuānghuáng 起来 qǐlai de 名画 mínghuà

    - trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.

danh hoạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名画

  • - 名叫 míngjiào 安吉尔 ānjíěr ma

    - Có phải tên bạn là Angel?

  • - 名贵 míngguì de 字画 zìhuà

    - bức vẽ nổi tiếng và quý giá.

  • - 一笔一画 yībǐyīhuà 认真 rènzhēn xiě 名字 míngzi

    - Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.

  • - kuài 几幅 jǐfú 名画 mínghuà 出来 chūlái ràng 大家 dàjiā 开开眼 kāikāiyǎn

    - mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.

  • - wèi 绘画 huìhuà 名匠 míngjiàng

    - Cô ấy là bậc thầy hội họa.

  • - 赏鉴 shǎngjiàn 名画 mínghuà

    - thưởng thức bức danh hoạ.

  • - 画家 huàjiā zài huà shàng 题名 tímíng

    - Họa sĩ đề tên lên bức tranh.

  • - de 画像 huàxiàng 一幅 yīfú 名画 mínghuà

    - Bức tranh của cô ấy như một tác phẩm nổi tiếng.

  • - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 名画 mínghuà

    - Cô ấy sưu tập nhiều bức tranh nổi tiếng.

  • - 名人字画 míngrénzìhuà

    - tranh chữ của danh nhân.

  • - 历代 lìdài 名画 mínghuà

    - những danh hoạ của các triều đại.

  • - zhè 油画 yóuhuà hěn 有名 yǒumíng

    - Bức tranh dầu này rất nổi tiếng.

  • - 收藏 shōucáng le 一幅 yīfú 名画 mínghuà

    - Cô ấy đã sưu tầm một bức tranh nổi tiếng.

  • - de 绘画 huìhuà hěn 有名 yǒumíng

    - Tranh của anh ấy rất nổi tiếng.

  • - 展出 zhǎnchū de 中外 zhōngwài 名画 mínghuà 蔚为大观 wèiwéidàguān

    - những bức tranh nổi tiếng của Trung Quốc và thế giới được trưng bày rất phong phú rực rỡ.

  • - 那名 nàmíng 间谍 jiàndié 秘密 mìmì 计画 jìhuà 泄漏 xièlòu gěi 敌人 dírén

    - Người điệp viên đó đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho kẻ thù.

  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 红木 hóngmù 镜框 jìngkuàng 装潢 zhuānghuáng 起来 qǐlai de 名画 mínghuà

    - trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.

  • - 这位 zhèwèi 画家 huàjiā hěn 有名 yǒumíng

    - Họa sĩ này rất nổi tiếng.

  • - shì 有名 yǒumíng de 漫画家 mànhuàjiā

    - Anh ấy là một họa sĩ truyện tranh nổi tiếng.

  • - 我们 wǒmen zài 美术馆 měishùguǎn 看到 kàndào 很多 hěnduō 有名 yǒumíng de huà

    - Chúng tôi đã thấy nhiều bức tranh nổi tiếng trong bảo tàng nghệ thuật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 名画

Hình ảnh minh họa cho từ 名画

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao