Đọc nhanh: 名作 (danh tác). Ý nghĩa là: công việc nổi tiếng, kiệt tác, danh trước. Ví dụ : - 最好祈祷这幅名作不是个赝品 Hy vọng tốt hơn là kiệt tác này không phải là giả mạo.
Ý nghĩa của 名作 khi là Danh từ
✪ công việc nổi tiếng
famous work
✪ kiệt tác
masterpiece
- 最好 祈祷 这 幅 名作 不是 个 赝品
- Hy vọng tốt hơn là kiệt tác này không phải là giả mạo.
✪ danh trước
有价值的出名著作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名作
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 她 梦想 成为 一名 作家
- Cô ấy mơ ước trở thành một nhà văn.
- 他 梦想 成为 一名 作家
- Anh ấy mơ ước trở thành một nhà văn.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 名作家 也 有 败笔
- tác giả nổi tiếng cũng có khi viết không hay.
- 最好 祈祷 这 幅 名作 不是 个 赝品
- Hy vọng tốt hơn là kiệt tác này không phải là giả mạo.
- 报名 工作
- Công tác đăng ký
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
- 鲁迅 是 中国 著名 的 作家
- Lỗ Tấn là nhà văn nổi tiếng của Trung Quốc.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 这 本书 有 作者 的 签名
- Cuốn sách này có chữ ký của tác giả.
- 这 本书 的 作者 很 有名
- Tác giả của cuốn sách này rất nổi tiếng.
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 妈妈 在 每个 瓶子 上 都 标记 了 作料 的 名字
- Mẹ đánh dấu tên thành phần nguyên liệu trên mỗi chai.
- 这篇 古文 是 托名 之作
- bài cổ văn này viết giả danh người khác.
- 此后 , 她 为 另一家 知名 奢侈品 品牌 工作
- Sau đó, cô làm việc cho một thương hiệu xa xỉ nổi tiếng khác.
- 她 是 著名 的 小说 作者
- Cô ấy là một tác giả tiểu thuyết nổi tiếng.
- 沽名 之作
- việc làm cầu danh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
名›