名作 míngzuò

Từ hán việt: 【danh tác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "名作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (danh tác). Ý nghĩa là: công việc nổi tiếng, kiệt tác, danh trước. Ví dụ : - Hy vọng tốt hơn là kiệt tác này không phải là giả mạo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 名作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 名作 khi là Danh từ

công việc nổi tiếng

famous work

kiệt tác

masterpiece

Ví dụ:
  • - 最好 zuìhǎo 祈祷 qídǎo zhè 名作 míngzuò 不是 búshì 赝品 yànpǐn

    - Hy vọng tốt hơn là kiệt tác này không phải là giả mạo.

danh trước

有价值的出名著作

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名作

  • - 原本 yuánběn shì yǒu yóu 八名 bāmíng 教师 jiàoshī 组成 zǔchéng de 工作组 gōngzuòzǔ

    - Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên

  • - 封面 fēngmiàn shàng xiě zhe 书名 shūmíng 作者 zuòzhě

    - Bìa sách có tên sách và tác giả.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 作家 zuòjiā

    - Cô ấy mơ ước trở thành một nhà văn.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 作家 zuòjiā

    - Anh ấy mơ ước trở thành một nhà văn.

  • - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • - 名作家 míngzuòjiā yǒu 败笔 bàibǐ

    - tác giả nổi tiếng cũng có khi viết không hay.

  • - 最好 zuìhǎo 祈祷 qídǎo zhè 名作 míngzuò 不是 búshì 赝品 yànpǐn

    - Hy vọng tốt hơn là kiệt tác này không phải là giả mạo.

  • - 报名 bàomíng 工作 gōngzuò

    - Công tác đăng ký

  • - 报名 bàomíng 工作 gōngzuò 展期 zhǎnqī zhì 五月 wǔyuè 结束 jiéshù

    - việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.

  • - 鲁迅 lǔxùn shì 中国 zhōngguó 著名 zhùmíng de 作家 zuòjiā

    - Lỗ Tấn là nhà văn nổi tiếng của Trung Quốc.

  • - 45 míng 精兵 jīngbīng 渡江 dùjiāng 作战 zuòzhàn 敌人 dírén 建立 jiànlì 防守 fángshǒu 攻势 gōngshì 做好 zuòhǎo 作战 zuòzhàn 准备 zhǔnbèi

    - 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.

  • - 为了 wèile 破案 pòàn 背着 bēizhe 叛徒 pàntú de 罪名 zuìmíng 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng 担任 dānrèn 卧底 wòdǐ de 工作 gōngzuò

    - Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.

  • - zhè 本书 běnshū yǒu 作者 zuòzhě de 签名 qiānmíng

    - Cuốn sách này có chữ ký của tác giả.

  • - zhè 本书 běnshū de 作者 zuòzhě hěn 有名 yǒumíng

    - Tác giả của cuốn sách này rất nổi tiếng.

  • - 作家 zuòjiā 秉笔 bǐngbǐ 签名 qiānmíng 售书 shòushū

    - Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.

  • - 妈妈 māma zài 每个 měigè 瓶子 píngzi shàng dōu 标记 biāojì le 作料 zuóliao de 名字 míngzi

    - Mẹ đánh dấu tên thành phần nguyên liệu trên mỗi chai.

  • - 这篇 zhèpiān 古文 gǔwén shì 托名 tuōmíng 之作 zhīzuò

    - bài cổ văn này viết giả danh người khác.

  • - 此后 cǐhòu wèi 另一家 lìngyījiā 知名 zhīmíng 奢侈品 shēchǐpǐn 品牌 pǐnpái 工作 gōngzuò

    - Sau đó, cô làm việc cho một thương hiệu xa xỉ nổi tiếng khác.

  • - shì 著名 zhùmíng de 小说 xiǎoshuō 作者 zuòzhě

    - Cô ấy là một tác giả tiểu thuyết nổi tiếng.

  • - 沽名 gūmíng 之作 zhīzuò

    - việc làm cầu danh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 名作

Hình ảnh minh họa cho từ 名作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao