- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Hán 厂 (+14 nét), bối 貝 (+12 nét)
- Pinyin:
Yàn
- Âm hán việt:
Nhạn
- Nét bút:一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿸雁贝
- Thương hiệt:MOGO (一人土人)
- Bảng mã:U+8D5D
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 赝
-
Cách viết khác
偐
-
Phồn thể
贋
贗
Ý nghĩa của từ 赝 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 赝 (Nhạn). Bộ Hán 厂 (+14 nét), bối 貝 (+12 nét). Tổng 16 nét but (一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一丨フノ丶). Từ ghép với 赝 : 這張十元鈔是贋品 Tờ giấy bạc 10 đô-la này là tiền giả., nhạn phẩm [yànpên] Văn vật giả. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Giả, giả mạo
- 這張十元鈔是贋品 Tờ giấy bạc 10 đô-la này là tiền giả.
* 贋品
- nhạn phẩm [yànpên] Văn vật giả.