Đọc nhanh: 名为 (danh vi). Ý nghĩa là: được gọi là, được biết đến với cái tên. Ví dụ : - 这个连队被定名为爱民模范连。 đại đội này được đặt tên là đại đội tiêu biểu yêu dân.. - 他被提名为下届工会主席。 anh ấy được đề cử làm chủ tịch công đoàn kỳ sau.
Ý nghĩa của 名为 khi là Động từ
✪ được gọi là
to be called
- 这个 连队 被 定名 为 爱民模范 连
- đại đội này được đặt tên là đại đội tiêu biểu yêu dân.
- 他 被 提名 为 下届 工会主席
- anh ấy được đề cử làm chủ tịch công đoàn kỳ sau.
✪ được biết đến với cái tên
to be known as
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名为
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 她 想 为 宝宝 取个 名儿
- Cô ấy muốn đặt tên cho em bé.
- 这座 山 被 命名 为 神山
- Ngọn núi này được đặt tên là "Núi Thần".
- 学校 把 球场 命名 为 冠军 场
- Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".
- 她 为 绘画 名匠
- Cô ấy là bậc thầy hội họa.
- 他家 为 名门 之室
- Gia đình của anh ấy là một gia đình nổi tiếng.
- 他 成为 了 知名 主播
- Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.
- 我 想 成为 一名 模特
- Tôi muốn trở thành một người mẫu.
- 为什么 红茶 很 出名 ?
- tại sao trà đen lại nổi tiếng đến vậy?
- 她 从小 就 想 成为 名角
- Từ nhỏ cô ấy đã muốn trở thành diễn viên nổi tiếng.
- 她 梦想 成为 一名 政客
- Cô ấy mơ ước trở thành một chính khách.
- 她 梦想 成为 一名 作家
- Cô ấy mơ ước trở thành một nhà văn.
- 她 渴望 成为 一名 医生
- Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.
- 我 想 成为 一名 工程师
- Tôi muốn trở thành một kỹ sư.
- 我 打算 成为 一名 博客
- Tôi định trở thành một blogger.
- 她 梦想 成为 一名 空姐
- Cô mơ ước trở thành tiếp viên hàng không.
- 她 梦想 成为 著名 歌手
- Cô ấy mộng tưởng trở thành ca sĩ nổi tiếng.
- 他 立志 成为 一名 校官
- Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.
- 她 希望 成为 一名 医生
- Cô ấy mong muốn trở thành bác sĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
名›