Đọc nhanh: 名产 (danh sản). Ý nghĩa là: sản phẩm nổi tiếng; danh phẩm. Ví dụ : - 织锦是中国杭州的名产。 Tơ lụa là sản phẩm nổi tiếng của Hàng Châu, Trung Quốc.
Ý nghĩa của 名产 khi là Danh từ
✪ sản phẩm nổi tiếng; danh phẩm
著名的产品
- 织锦 是 中国 杭州 的 名产
- Tơ lụa là sản phẩm nổi tiếng của Hàng Châu, Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名产
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
- 这种 自来水笔 虽是 新 产品 , 质量 却 不下于 各种 名牌
- loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.
- 这个 地区 以 产茶 闻名
- Khu vực này nổi tiếng về sản xuất chè.
- 房产 落 她 的 名下 了
- Tài sản đứng tên cô ấy.
- 普拉达 ( 著名 时装品牌 ) 还有 四年 时间 生产 孕妇装
- Điều đó cho Prada bốn năm để bắt đầu sản xuất quần áo dành cho bà bầu.
- 祁门县 的 特产 很 有名
- Đặc sản của huyện Kỳ Môn rất nổi tiếng.
- 我们 的 豆腐 生产线 是 世界 上 最为 先进 的 , 久负盛名
- Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
- 当初 她 说 想到 我家 借宿一晚 现在 房产证 都 写 她 名字 了
- Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy
- 织锦 是 中国 杭州 的 名产
- Tơ lụa là sản phẩm nổi tiếng của Hàng Châu, Trung Quốc.
- 她 昨天 产下 了 一名 男婴
- Cô ấy đã sinh ra một bé trai vào hôm qua.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
名›