Đọc nhanh: 同室 (đồng thất). Ý nghĩa là: Ở chung một nhà. Người ở cùng một nhà. Chỉ vợ chồng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Sanh vi đồng thất thân; Tử vi đồng huyệt trần 生為同室親; 死為同穴塵 (Tặng nội 贈內) Sống là vợ chồng nhau; Chết làm cát bụi trong cùng một hố..
Ý nghĩa của 同室 khi là Danh từ
✪ Ở chung một nhà. Người ở cùng một nhà. Chỉ vợ chồng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Sanh vi đồng thất thân; Tử vi đồng huyệt trần 生為同室親; 死為同穴塵 (Tặng nội 贈內) Sống là vợ chồng nhau; Chết làm cát bụi trong cùng một hố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同室
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 我 有 个 同学 姓魏
- Tôi có một bạn cùng lớp họ Ngụy.
- 同胞兄弟
- anh em ruột
- 同学们 陆续 走进 教室
- Học sinh lần lượt bước vào lớp.
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 教室 里 有 很多 男同学
- Trong lớp học có rất nhiều bạn học nam.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
室›