Đọc nhanh: 吃完 (ngật hoàn). Ý nghĩa là: ăn xong. Ví dụ : - 看上去你还有很多酸乳酪没吃完 Có vẻ như bạn còn rất nhiều sữa chua.
Ý nghĩa của 吃完 khi là Động từ
✪ ăn xong
to finish eating
- 看上去 你 还有 很多 酸乳酪 没 吃 完
- Có vẻ như bạn còn rất nhiều sữa chua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃完
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 宝宝 吃 完后 漾 奶 了
- Em bé trớ sữa sau khi ăn xong.
- 他 把 整个 蛋糕 吃 完 了
- Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.
- 吃完饭 后 , 他 去 前台 买单
- Sau khi ăn xong, anh ấy đi ra quầy tính tiền.
- 等 他 吃完饭 再说
- Đợi anh ấy ăn xong thì nói.
- 他 吃完饭 就 去 了
- Anh ấy ăn xong rồi rời đi.
- 吃不完 了 , 打包带 走 吧 !
- Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!
- 这菜 没 吃 完 , 帮 我 打包 吧
- Món này chưa ăn hết, gói lại giúp tôi nhé.
- 他 匆匆 地 吃 完 早餐
- Anh ấy ăn sáng vội vã.
- 吃饭 完毕 , 我们 走 吧
- Ăn xong, chúng ta đi thôi.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 看上去 你 还有 很多 酸乳酪 没 吃 完
- Có vẻ như bạn còn rất nhiều sữa chua.
- 我 宁可 不 吃饭 , 也 要 完成 任务
- Tôi thà không ăn cũng phải hoàn thành nhiệm vụ.
- 吃完饭 他 钱 也 不付 就 扬长而去 了
- Ăn cơm xong còn chưa trả tiền anh ta đã nghênh ngang đi mất
- 老妇人 花 了 一些 时间 才 吃 完
- Phải mất một lúc bà ấy mới ăn xong.
- 他 吃完饭 后 继续 工作
- Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.
- 如果 你 吃 完 感觉 肚子 很胀 , 吃 撑 了 , 就 不要 马上 喝水 了
- Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức
- 吃 完 晚饭 , 大家 都 在 当院 乘凉
- Ăn cơm tối xong, mọi người đều ngồi trong sân hóng mát.
- 他 匆匆 吃 完 早饭 就 出门 了
- Anh ấy vội vã ăn xong bữa sáng rồi đi ra ngoài.
- 刚 吃 完药 , 都 哕 出来 了
- vừa uống thuốc xong, đã nôn cả ra rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃完
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃完 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
完›