Đọc nhanh: 吃油 (cật du). Ý nghĩa là: (của một chiếc xe) để đánh lừa nhiên liệu, (của thực phẩm) để hấp thụ dầu. Ví dụ : - 他不爱吃油腻的东西。 anh ấy không thích ăn đồ ăn có nhiều dầu mỡ.
Ý nghĩa của 吃油 khi là Tính từ
✪ (của một chiếc xe) để đánh lừa nhiên liệu
(of a vehicle) to guzzle fuel
- 他 不 爱 吃 油腻 的 东西
- anh ấy không thích ăn đồ ăn có nhiều dầu mỡ.
✪ (của thực phẩm) để hấp thụ dầu
(of food) to absorb oil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃油
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 少 吃 油腻
- ít ăn đồ dầu mỡ
- 她 喜欢 吃 油炸 蚝
- Cô ấy thích ăn hàu chiên.
- 我 不 喜欢 吃 油炸 的 食品
- Tôi không thích đồ chiên
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 我 喜欢 吃 奶油 冰淇淋
- Tôi thích ăn kem bơ.
- 这个 菜 很 油 , 不 好吃
- Món ăn này quá nhiều dầu, không ngon.
- 我 不 喜欢 吃 油腻 食物
- Tôi không thích ăn đồ ăn dầu mỡ.
- 马克 吃 了 太 多 油炸 食品
- Mark ăn quá nhiều đồ chiên rán.
- 老年人 要 尽量少 吃 油炸 食品
- Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.
- 我 喜欢 吃 牛油果
- Tôi thích ăn quả bơ.
- 他 不 爱 吃 油腻 的 东西
- anh ấy không thích ăn đồ ăn có nhiều dầu mỡ.
- 医生 劝告 我少 吃 油腻
- Bác sĩ khuyên tôi nên ăn ít đồ dầu mỡ.
- 我 非常 喜欢 吃 油条
- Tôi rất thích ăn bánh quẩy.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
油›